operazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ operazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operazione trong Tiếng Ý.
Từ operazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc hành quân, hoạt động, phép toán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ operazione
cuộc hành quânnoun |
hoạt độngnoun Ryan Parker, il nostro vice presidente in carica delle operazioni. Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta. |
phép toánnoun |
Xem thêm ví dụ
Queste procedure vengono definite operazioni militari segrete. Những thủ tục đó được xem là bí mật quân sự. |
Come minimo, credo possa essere un'operazione adatta a due persone. Ít nhất thì tôi cũng nghĩ đó có thể là một nhiệm vụ hai người. |
Dopo una serie di importanti lavori portati avanti tra il 1937 ed il 1938 al rientro in servizio servì nel teatro di operazioni Nordamericano e nelle Indie Occidentali con l'Ottavo Squadrone Incrociatori fino al 1939. Sau khi được tái cấu trúc trong những năm 1937 và 1938, nó phục vụ tại Hoa Kỳ và quần đảo Tây Ấn cùng với Hải đội Tuần dương 8 cho đến năm 1939. |
13 Partecipiamo a operazioni di soccorso. 13 Tham gia công tác cứu trợ. |
Magari era un'operazione clandestina. Làm những việc mờ ám ấy. |
Sei stata attivata per la tua prima operazione. Em được giao nhiệm vụ đầu tiên. |
6 Paolo aiutò i corinti a capire perché le operazioni di soccorso erano parte del loro ministero e dell’adorazione che rendevano a Geova. 6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Le cure, le operazioni e poi la degenza a letto sono state alcune delle sue prove. Những quá trình điều trị và giải phẫu và cuối cùng việc bà phải nằm liệt trên giường đều là một số thử thách của bà. |
Ryan Parker, il nostro vice presidente in carica delle operazioni. Phó chủ tịch phụ trách hoạt động của chúng ta. |
In questo periodo la Forza K fece due spedizioni a Spitsbergen, in territorio norvegese, la prima con compiti di ricognizione e la seconda scortando la nave trasporto truppe Empress of Australia con a bordo truppe canadesi e un gruppo di guastatori (Operazione Gauntlet). Trong giai đoạn này, Lực lượng K thực hiện hai chuyến đi thăm dò đến Spitsbergen, một lãnh thổ thuộc Na Uy, chuyến thứ nhất nhằm xác minh tình hình, và chuyến thứ hai vào tháng 9 để hộ tống tàu chở quân Empress of Australia chuyên chở binh lính Canada và một nhóm chuyên viên chất nổ. |
E man mano che il tuo corpo cresce, anche le cicatrici dell’operazione possono ingrandirsi. Khi cơ thể của bạn tăng trưởng, những vết sẹo của cuộc giải phẫu cũng lớn theo. |
Questa è una grossa operazione. Đây là một chiến dịch lớn. |
In ogni operazione che prevede un interesse vengono arrotondati i punti decimali. Khi chương trình con tính toán lợi nhuận... nó dùng toàn bộ các số thập phân tối giản... luôn được làm tròn. |
Pensiamo che la tua operazione possa aver causato un'infezione chiamata SIBO. Chúng tôi nghĩ có thể ca phẫu thuật đã gây ra nhiễm trùng sibo. |
I fatti mostrano che oggi nel mondo molti giovani quando terminano la scuola hanno ancora difficoltà a leggere e scrivere correttamente e a fare anche semplici operazioni aritmetiche, per non parlare della conoscenza assai vaga che hanno della storia e della geografia. Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý. |
Molti polacchi di conseguenza presero parte alle operazioni alleate in Norvegia (Narvik), Francia, nella Battaglia d'Inghilterra, nella Battaglia dell'Atlantico, in Nordafrica (principalmente Tobruch), Italia (nella Battaglia di Cassino, ad Ancona, nell'Appennino romagnolo e nell'avanzata verso Bologna), nella Battaglia di Arnhem, a Wilhelmshaven e ovunque combattessero gli Alleati. Nhiều người Ba Lan sau đó đã tham gia vào các hoạt động đồng minh ở Na Uy (Narvik), Pháp, the Battle of Britain, the Battle of the Atlantic, North Africa (notably Tobruk), Pháp, Trận chiến Anh, Trận Đại Tây Dương, Bắc Phi (đặc biệt là Tobruk ), Ý (đặc biệt là tại Cassino và Ancona), Arnhem, Wilhelmshaven và những nơi khác bên cạnh các lực lượng Đồng Minh khác. |
Nel maggio 2000, la Dion ha avuto due piccole operazioni per la fertilità, in una clinica di New York, per migliorare le sue possibilità di concepimento, dopo aver deciso di utilizzare la fecondazione in vitro a causa di anni di falliti tentativi di concepire. Vào tháng 5 cùng năm, Dion thực hiện hai ca tiểu phẫu tại một phòng khám chuyên khoa sản tại New York để cải thiện cơ hội có con, sau khi cô quyết định sử dụng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm để hỗ trợ sinh sản. |
Fai preparare Lawton e gli altri per l'operazione. Đưa Lawton và những người khác đã chuẩn bị cho cuộc phẫu thuật. |
Così abbiamo scomposto l'operazione. Sau đó chúng tôi phân tích nó. |
Dopo un riequipaggiamento, la Welshman riprese le operazioni di posa di mine nel Golfo di Biscaglia in aprile. Sau một đợt tái trang bị, Welshman tiếp nối các hoạt động rải mìn tại vịnh Biscay trong tháng 4. |
I migranti mandano ancora più soldi a casa in occasioni speciali, come un'operazione o un matrimonio. Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới. |
Non parliamo di qualche operazione clandestina. Chúng tôi không nói đến những điệp vụ mật. |
Non volevi le operazioni nere? Anh muốn có tổ chức bí mật thì có rồi đấy. |
Chiunque sia, sara'un problema per la nostra operazione. Dù đó là ai, thì cũng đang làm hoạt động của chúng tôi trở nên hỗn loạn. |
Grazie ai finanziamenti della The Aerospace Corporation, il BSOCC continuò ad utilizzare il SAMPEX anche dopo la fine ufficiale delle sue operazioni come strumento educativo per i propri studenti, continuando nel frattempo a pubblicare dati ricavati dal satellite. BSOCC, với sự hỗ trợ tài trợ từ Tập đoàn Aerospace, tiếp tục vận hành phi thuyền sau khi nhiệm vụ khoa học của nó kết thúc, sử dụng tàu vũ trụ như một công cụ giáo dục cho sinh viên trong khi tiếp tục phát hành dữ liệu khoa học cho công chúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới operazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.