operacional trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ operacional trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operacional trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ operacional trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là bật lên và chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ operacional
bật lên và chạyadjective |
Xem thêm ví dụ
Versão do SDK: o valor é definido como a versão do SDK do sistema operacional em que o aplicativo está instalado. Phiên bản SDK: Giá trị được đặt thành phiên bản SDK của hệ điều hành mà trong đó ứng dụng được cài đặt. |
Os OverDrives tipicamente possuem qualidades diferentes dos i486-padrão com a mesma freqüência operacional. Các CPU OverDrives thường có chất lượng hơn các CPU i486s "chuẩn" với cùng các bước tốc độ. |
Há inúmeras variáveis, a temperatura operacional, os materiais, as diferentes dimensões, o formato. Có quá nhiều biến số khác nhau, nhiệt động, vật liệu, tất cả các kích thước, hình dáng. |
Para assistir os vídeos do YouTube, tenha sempre as versões mais atuais do navegador e do sistema operacional, além de uma boa conexão com a Internet. Alguns exemplos: Để xem các video trên YouTube, hãy đảm bảo bạn có trình duyệt, hệ điều hành cập nhật nhất và kết nối Internet tốt: |
Descrição: O Google Ads pode otimizar lances com base no sistema operacional que estiver sendo usado. Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa trên hệ điều hành mà người nào đó đang dùng. |
E temos de nos manter operacionais. Và chúng ta vẫn phải hoạt động. |
Operacional. Sẵn Sàng. |
Se a temperatura interior do dispositivo exceder as temperaturas operacionais normais, podem ocorrer os seguintes comportamentos enquanto o dispositivo tenta regular a temperatura: redução do desempenho e da conectividade, incapacidade de carregar ou desligamento da tela ou do smartphone. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
Preciso ver sua licença operacional. Tôi cần phải xem giấy phép hoạt động của ông. |
No geral, Wallen supôs que os usuários existentes apreciariam o polimento de Loki e que novos usuários o considerariam uma introdução perfeita ao sistema operacional. Nhìn chung, Wallen phỏng đoán rằng người dùng hiện tại sẽ đánh giá cao sự đánh bóng của Loki và người dùng mới sẽ thấy đây là một giới thiệu hoàn hảo cho hệ điều hành. |
Secunia é um fornecedor de serviços de segurança de computadores com sede na Dinamarca que rastreia as mais conhecidas vulnerabilidades em mais de 27.298 peças de software e sistemas operacionais. Secunia là một nhà cung cấp dịc vụ bảo mật máy tính của Đan Mạch nổi tiếng nhất nhờ theo dõi tính dễ tổn thương trong hơn 12.400 phần mềm và hệ điều hành. |
Calculava que fosses dizer isso, mas este é o último passo para o fato ficar operacional, e ter barba por fazer não é nada... Phải rồi, tôi đã tưởng tượng là cô sẽ nói thế, nhưng đây là bước cuối cùng để bộ đồ đi vào hoạt động, và một chút tóc trên mặt là chút giá phải trả- |
O próximo item era relativo a detalhes operacionais, incluindo logística e datas de entrega. Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng. |
Atualmente os satélites Mars Reconnaissance Orbiter (lançado em 2006 pela NASA), Mars Express (lançado em 2003 pela ESA) e 2001 Mars Odyssey (lançado em 2001 pela NASA) são os únicos operacionais em torno do planeta vermelho. Những tàu còn hoạt động cho đến năm 2011 bao gồm Mars Reconnaissance Orbiter (từ 2006), Mars Express (từ 2003), 2001 Mars Odyssey (từ 2001), và trên bề mặt là robot tự hành Opportunity (từ 2004). |
Isso nos mostra que mesmo com um modelo conservador, baseado em dados empíricos ou com sistema de dinâmica complexa, estamos em um estado onde podemos realmente pensar em transformações pelos próximos 12 anos e além que podem nos levar ao espaço operacional seguro e entregar os ambiciosos objetivos sociais e econômicos. Nó cho ta thấy rằng ngay cả một người bảo thủ, dựa trên kinh nghiệm, mô hình động lực về hệ thống phức tạp, ta đang ở trong giai đoạn có thể nghĩ về sự biến đổi trong 12 năm tới và hơn thế, điều có thể đưa ta vào vùng hoạt động an toàn và hoàn thành các mục tiêu về kinh tế và xã hội đầy tham vọng. |
Não sou uma operacional. Tôi không phải một đặc vụ hiện trường. |
Os dois locais representam as duas maiores minas de mercúrio no mundo e eram operacionais até há pouco tempo. Hai địa điểm đại diện cho hai mỏ thủy ngân lớn nhất thế giới vẫn còn hoạt động trong khoảng thời gian gần đây. |
Proposta de capacidade operacional inicial avaliada pela Marinha e pilotos da Força Aérea voando Rafale B01 e aeronaves desenvolvimento M02. Tháng 6 - Báo cáo tính năng hoạt động ban đầu do các phi công Hải quân và Không quân bay trên Rafale B01 và M02 đánh giá. |
A Waverider está operacional, mas não sei por quanto tempo. Tàu Waverider có thể vận hành, thưa Chỉ huy, nhưng tôi không chắc là bao lâu. |
O kit de desenvolvimento de software (SDK) do Cardboard está disponível para os sistemas operacionais Android e iOS; o SDK do VR View permite aos desenvolvedores incorporar conteúdo de VR na web, bem como em seus aplicativos móveis. Gói phát triển phần mềm Cardboard (SDK) có sẵn cho các hệ điều hành Android và iOS; trình xem của cho phép nhà phát triển chèn nội dung VR vào trang web và vào ứng dụng của họ. |
E deixamos-te mensagens no cofre dos fundos operacionais. Đồng thời chúng tôi cũng đặt thư từ liên lạc trong két của quỹ hành động. |
Max, isto passou a ser uma Missão operacional. Max, giờ thì đây là một sứ mệnh tác chiến. |
O Nokia N9 (codinome 'Lankku', finlandês para "uma tábua plana de madeira") é um smartphone feito pela Nokia com base no Linux MeeGo "Harmattan" sistema operacional móvel, o primeiro da Nokia no sistema operacional MeeGo. Nokia N9 (tên mã 'Lankku', tiếng Phần Lan tạm dịch là "tấm ván phẳng") là một điện thoại thông minh của Nokia chạy hệ điều hành nhân Linux Meego "Harmattan". |
Eles permaneceram operacionais por aproximadamente 46 horas e descobriram que a atmosfera venusiana era mais turbulenta do que se acreditava anteriormente e sujeita a fortes ventos e poderosas células de convecção. Hai robot đã hoạt động trong khoảng 46 giờ, và khám phá ra khí quyển Sao Kim hỗn loạn hơn rất nhiều so với trước đó từng nghĩ, với những luồng gió mạnh và những ô đối lưu khí quyển mạnh. |
Hoje, vamos pôr em prática as três palavras operacionais. Vậy ngày hôm nay, hãy làm một ví dụ cho 3 từ có hiệu lực của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operacional trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới operacional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.