operatività trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ operatività trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ operatività trong Tiếng Ý.
Từ operatività trong Tiếng Ý có các nghĩa là thủ tục, hoạt động, thao tác, vận hành, phép toán, vận hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ operatività
thủ tục(procedure) |
hoạt động(operation) |
thao tác, vận hành(operation) |
phép toán(operation) |
vận hành(operation) |
Xem thêm ví dụ
La mia operatività dipende da specificazioni che non cambiano. Hoạt động của tôi dựa trên những con số không thay đổi. |
Tuttavia, dopo qualche mese di operatività, un guasto elettronico fece entrare la sonda in standby e rimase in questo stato per i successivi tre anni. Tuy nhiên, chỉ một vài tháng sau khi phóng, một sự cố về điện làm cho đầu dò chuyển sang chế độ dự phòng, và phải mất 3 tháng hoạt động ở chế độ này. |
Chris e Bill hanno donato il loro tempo per l'operatività e per trovare collaborazioni. Chris và Bill đã tình nguyện dành thời gian để vận hành và quan hệ với các đối tác. |
Se consideriamo i ritardi, ci vogliono dai 10 ai 19 anni per costruire un impianto nucleare dal progetto all'effettiva operatività. Nếu chúng ta nhìn vào những sự ngắt quãng Phải mất 10 đến 19 năm xây dựng nhà máy điện hạt nhân từ kế hoạch đến vận hành. |
Poi dobbiamo guardare oltre l'operatività, e penso che siate tutti d'accordo che ora le aziende devono assumersi totale responsabilità dell'impatto del ciclo degli approvvigionamenti. Nhưng sau đó chúng ta phải nhìn vào các hoạt động của chúng tôi, và tôi nghĩ rằng tất cả mọi người sẽ đồng ý rằng kinh doanh bây giờ đã chịu trách nhiệm đầy đủ cho các tác động của chuỗi cung ứng của bạn. |
Un' importante sfida ambientale che ogni sistema deve affrontare è costituita dai costi di operatività, cioè quello che serve per far funzionare il sistema. Một thách thức môi trường quan trọng hệ thống nào cũng phải đối mặt với chính là giá vận hành, cần có gì để vận hành hệ thống. |
L'ambiente spaziale è una branca dell'astronautica, dell'ingegneria aerospaziale e della fisica spaziale che si interessa di capire e affrontare le condizioni esistenti nello spazio che influenzano la progettazione e l'operatività dei veicoli spaziali. Môi trường không gian là một nhánh của ngành du hành vũ trụ, kỹ thuật hàng không vũ trụ và vật lý không gian tìm cách hiểu và giải quyết các điều kiện tồn tại trong không gian ảnh hưởng đến việc thiết kế và vận hành tàu vũ trụ. |
Poi viene l'operatività. Nhưng sau đó nói đến hoạt động của bạn. |
La sovvenzione creerebbe entrate che permetterebbero di gestire l'operatività, di gestire l'agenzia di rating, e permetterebbe anche di rendere disponibili pubblicamente le nostre valutazioni. Nguồn hỗ trợ có thể tạo ra thu nhập cho phép chúng tôi vận hành hệ thống, vận hành cơ quan xếp hạng, và nó cũng sẽ cho phép chúng tôi minh bạch hóa những xếp hạng của mình. |
Riportata in piena operatività l'Enterprise si diresse a Pearl Harbor e ritornò negli Stati Uniti con circa 1.100 soldati in congedo, quindi si recò a New York, arrivando il 17 ottobre 1945. Được phục hồi về tình trạng tốt nhất, Enterprise khởi hành đi Trân Châu Cảng rồi quay về Mỹ với khoảng 1.100 quân nhân hết hạn phục vụ, rồi tiếp tục hành trình đến New York, và đến nơi vào ngày 17 tháng 10 năm 1945. |
Nel periodo di tempo occorso tra la cessazione dell'operatività del Solrad 8, avvenuta nell'agosto del 1967, e la messa in orbita del Solrad 9, i dati dell'attività solare vennero raccolti utilizzando i fotometri presenti sui satelliti OSO-4 e OGO-4. Trong thời gian trôi qua giữa việc chấm dứt hoạt động Solrad 8 vào tháng 8 năm 1967 và quỹ đạo của Solrad 9, dữ liệu hoạt động mặt trời thu được bằng cách sử dụng quang kế trong vệ tinh OSO-4 và OGO-4. |
Vedete un piccolo rallentamento a metà degli anni ́70, ma coincide abbastanza con la Seconda Rivoluzione Industriale, quando le fabbriche stavano imparando come elettrificare la propria operatività. Các bạn có thể thấy sự giảm sút từng chút một giữa thập niên 70, nhưng nó khá trùng với cuộc Cách mạng công nghiệp lần hai khi mà các nhà máy đang học hỏi cách làm sao để điện khí hóa công nghiệp |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ operatività trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới operatività
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.