organizzare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organizzare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizzare trong Tiếng Ý.
Từ organizzare trong Tiếng Ý có các nghĩa là cấu tạo, tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organizzare
cấu tạoverb noun è che siamo ancora organizzati, in quanto specie, là bởi vì chúng ta vẫn được cấu tạo như |
tổ chứcverb L'ha organizzata lei e ho sentito che lei sa come dare una festa. Cô ấy tổ chức nó. Tôi nghe nói là cô ấy biết cách tổ chức tiệc. |
Xem thêm ví dụ
Esorto ogni presidenza di quorum del Sacerdozio di Aaronne ad innalzare una volta ancora lo stendardo della libertà e ad organizzare e guidare i suoi battaglioni. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
C'e'un sacco di roba da organizzare. Có nhiều đồ phải thu dọn lắm. |
Adesso passerò in rapida rassegna altri principi che vi saranno utili per organizzare la vostra istruzione e la carriera, oppure se insegnate, per migliorare le tecniche di insegnamento e il counseling dei giovani scienziati. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
La prima cosa che dovremmo fare è dare un' occhiata al posto, organizzare il piano Việc đầu tiên chúng tôi phải làm là tìm hiểu địa điểm |
Di solito sarà lui a condurre l’adunanza per il servizio di campo e a organizzare i proclamatori per le attività di quel giorno. Thường thì anh sẽ điều khiển buổi nhóm rao giảng và sắp xếp các anh chị công bố trong ngày hôm ấy. |
E vuole organizzare un contrattacco con un margine di manovra di qualche minuto? Anh muốn chúng tôi phối hợp 1 cuộc phản công diện rộng... chỉ trong vài phút sao? |
Se le sorelle e le famiglie devono prepararsi per il tempio, la Società di Soccorso può organizzare, insegnare e ispirare le sorelle a farlo. Nếu các chị em phụ nữ và gia đình cần chuẩn bị đi đền thờ, thì Hội Phụ Nữ có thể tổ chức, giảng dạy và soi dẫn các chị em phụ nữ làm điều đó. |
Ci vogliono anni per organizzare un attacco come questo, noi abbiamo avuto pochi giorni. Không có thông tin nào về việc di chuyển của ta được phát ra ngoài. |
All’inizio degli anni ’60 la sede mondiale dei testimoni di Geova dispose che John Marks, immigrante albanese negli Stati Uniti, andasse in visita a Tirana per dare una mano a organizzare le attività cristiane. Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ. |
4 Gesù si diede da fare per scegliere, addestrare e organizzare discepoli, con un obiettivo preciso. 4 Giê-su dồn nỗ lực vào việc tuyển chọn, huấn luyện và sắp đặt các môn đồ với một mục tiêu rõ rệt trong đầu. |
Era capace, ma solo capace di organizzare assistenza sanitaria, educazione, ordine pubblico e giustizia. Nó [nhà nước] đã tổ chức y tế, giáo dục, chính trị, luật pháp. |
Un’altra adunanza è una scuola per addestrare i Testimoni a essere migliori proclamatori della buona notizia, a cui fa seguito una parte dedicata a organizzare localmente l’opera di testimonianza. Một buổi họp khác là trường học để huấn luyện các Nhân-chứng thành những người công bố tin mừng hữu hiệu hơn, tiếp theo là phần thảo luận về công tác làm chứng trong vùng. |
Man mano che la frequenterete, sarete aiutati a migliorare in aspetti importanti come lettura personale, ascoltare, ricordare, studiare, fare ricerche, analizzare e organizzare informazioni, conversare, rispondere a domande e mettere per iscritto pensieri. Khi tham dự, bạn sẽ được giúp trau dồi các kỹ năng hữu ích như việc đọc, lắng nghe và nhớ, học hỏi, nghiên cứu, phân tích và sắp xếp tài liệu, nói chuyện, trả lời, và viết ra các ý tưởng. |
Il 18 luglio 2016 la vincitrice di Miss Universo 2015 Pia Wurtzbach si recò in visita ufficiale dal presidente filippino Rodrigo Duterte per proporgli di organizzare la 65a edizione del concorso nelle Filippine. Vào ngày 18 tháng 7 năm 2016, Hoa hậu Hoàn vũ 2015 Pia Wurtzbach đã có cuộc gặp với Tổng thống Philippines Rodrigo Duterte về việc tổ chức Hoa hậu Hoàn vũ 2016 tại Philippines. |
Avro'ovviamente bisogno di organizzare il mio trasporto ad Inverness nel piu'breve tempo possibile. Dĩ nhiên là tôi cũng cần phải... quay lại Inverness càng sớm càng tốt. |
CO: Il fatto è che se c'è un'inondazione, un incendio o un uragano, tu, o qualcuno come te, si muove e inizia a organizzare. CO: Vấn đề là, nếu có là lũ lụt, hỏa hoạn hay bão, bạn, hoặc những người như bạn, sẽ đứng ra và bắt đầu tổ chức mọi thứ. |
Mi sono reso conto che lo scopo di organizzare un palo o di utilizzare il sacerdozio di Dio in qualsiasi altro modo è quello di assistere il Padre Celeste e Gesù Cristo nella Loro opera, che è quella di fornire l’opportunità di redenzione e di Esaltazione a ciascuno dei figli di Dio. Tôi đã nhận ra rằng mục đích của việc tổ chức giáo khu, hay sử dụng chức tư tế của Thượng Đế trong mọi cách, là để hỗ trợ Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô trong công việc của hai Ngài—để cung ứng cơ hội cho sự cứu chuộc và sự tôn cao cho mỗi người con của Thượng Đế. |
Nel 1978 però la filiale italiana dei testimoni di Geova cominciò a organizzare assemblee di distretto per i sordi. Nhưng vào năm 1978, văn phòng chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va ở Ý bắt đầu tổ chức các đại hội cho người điếc. |
Nel primo anno della rivolta Mattatia e i suoi figli riuscirono a organizzare un piccolo esercito. Trong năm đầu của cuộc nổi loạn, Mattathias và các con trai đã có thể tổ chức một quân đội nhỏ. |
Gente, energia, fare la colla, organizzare la squadra. Con người, năng lượng, làm keo dán, tổ chức các nhóm. |
Organizzare. Tổ chức. |
Forse si possono organizzare delle giornate speciali per la testimonianza di sabato, quando la maggioranza è in grado di dedicare all’opera l’intera giornata. Có thể lập thời biểu cho những ngày Thứ Bảy đặc biệt, khi đa số có thể dành trọn ngày để đi rao giảng. |
Ma ci sono molte altre cose di natura pratica che i sorveglianti possono organizzare a favore delle persone anziane. Nhưng cũng có nhiều điều thực tế khác mà các giám thị có thể sắp đặt để chăm sóc những người già cả. |
L'altra cosa che fanno le religioni è organizzare il tempo. Những điều khác mà tôn giáo làm là sắp xếp thời gian. |
Usare la tecnologia in questo modo può essere di beneficio per quegli studenti che apprendono visivamente, e a tutti gli altri per organizzare e comprendere meglio ciò che stanno imparando. Việc sử dụng công nghệ trong những cách này có thể hữu ích cho các học viên là những người học bằng cách nhìn vào hình ảnh cũng như có thể giúp các học viên sắp xếp và hiểu rõ hơn điều họ đang học. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizzare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới organizzare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.