organigramma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organigramma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organigramma trong Tiếng Ý.
Từ organigramma trong Tiếng Ý có nghĩa là sơ đồ tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organigramma
sơ đồ tổ chứcnoun |
Xem thêm ví dụ
L'organigramma dell'Ispettorato Generale della Polizia rumena comprende direzioni generali, direzioni, servizi e uffici, stabiliti dal decreto del Ministro dell'Amministrazione e dell'Interno. Tổng Nha Thanh tra Cảnh sát Rumani bao gồm Tổng Giám đốc, Giám đốc, Phục vụ và các văn phòng thành lập theo lệnh của Bộ Nội Chánh. |
È un linguaggio di programmazione open- source, e tutte le interconnessioni tra le persone -- questo non è un grafico del software, ma un grafico di persone, di tutte le interconnessioni tra le persone che lavorano sul progetto -- e non sembra un organigramma. Đó là 1 ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở, và tất cả những tương tác giữa con người -- giờ đây không còn là biểu đồ phần mềm, mà là con người, tất cả những tương tác giữa những con người làm việc trong dự án đó -- và nó trông không giống quỷ dạ xoa. |
Questo è il tipico organigramma. Đây là một sơ đồ tổ chức tiêu biểu. |
Ciò potrebbe consistere nel porre domande alle persone, offrendo loro un foglio con un organigramma o delle immagini guida, ma lo dobbiamo fare. Sự hỗ trợ có thể đến bằng việc hỏi han mọi người, đưa cho họ một tập giấy mà có bảng tổ chức hoặc có những hình ảnh hướng dẫn, nhưng chúng ta cần hỗ trợ nó. |
Sembra un dis- organigramma, eppure, da questa comunità, ma utilizzando questi strumenti, ora possono creare qualcosa insieme. Nó không như vậy, ngoài ra, ngoài cộng đồng này, bằng những công cụ này, họ có thể cùng nhau tạo ra điều gì đó. |
Sembra un dis-organigramma, eppure, da questa comunità, ma utilizzando questi strumenti, ora possono creare qualcosa insieme. Nó không như vậy, ngoài ra, ngoài cộng đồng này, bằng những công cụ này, họ có thể cùng nhau tạo ra điều gì đó. |
È un linguaggio di programmazione open-source, e tutte le interconnessioni tra le persone -- questo non è un grafico del software, ma un grafico di persone, di tutte le interconnessioni tra le persone che lavorano sul progetto -- e non sembra un organigramma. Đó là 1 ngôn ngữ lập trình mã nguồn mở, và tất cả những tương tác giữa con người -- giờ đây không còn là biểu đồ phần mềm, mà là con người, tất cả những tương tác giữa những con người làm việc trong dự án đó -- và nó trông không giống quỷ dạ xoa. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organigramma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới organigramma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.