organo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organo trong Tiếng Ý.
Từ organo trong Tiếng Ý có các nghĩa là cơ quan, khí quan, cơ cấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organo
cơ quannoun Il pene è uno degli organi sessuali maschili. Dương vật là một trong các cơ quan sinh dục của đàn ông. |
khí quannoun |
cơ cấunoun |
Xem thêm ví dụ
Ho lasciato istruzioni di ridurla lentamente, così non rischiamo l'ipoperfusione degli organi. Tôi đã cho chỉ dẫn hạ từ từ để không gây hại đến nội tạng. |
Le funzioni esecutive e legislative sono svolte da uno stesso organo collegiale, di solito composto da tre o più persone, elette da tutta la città. Mô hình này kết hợp các chức năng lập pháp và hành pháp vào một nhóm các viên chức, thường là ba người hoặc hơn, được cử tri toàn thành phố tuyển chọn qua bầu cử. |
Le cellule modellano i tessuti, i tessuti formano gli organi, gli organi compongono il nostro corpo. Nhiều tế bào hình thành nên các mô, nhiều mô kết hình thành cơ quan, các cơ quan hình thành nên chúng ta. |
Ma mai lo stesso organo. Nhưng không bao giờ là cùng một cơ quan. |
Oltre alle differenze in quasi tutti gli organi riproduttivi, esistono numerose differenze nelle caratteristiche sessuali secondarie. Ngoài sự khác biệt trong gần như mọi cơ quan sinh sản, có rất nhiều sự khác biệt trong đặc điểm giới tính thứ cấp điển hình. ^ Sexual Reproduction in Humans. |
Un Senatore ricopre la posizione per una durata di 6 anni, con la metà dei senatori eletti ogni tre anni per poter garantire il mantenimento di un organo continuo. Thượng viện có nhiệm kỳ 6 năm theo các điều khoản với tối đa 2 nhiệm kỳ liên tiếp, với một nửa các thượng nghị sĩ được bầu ba năm một lần để đảm bảo rằng Thượng viện được duy trì như một cơ quan liên tục, so le nhau. |
Il primo luogo in cui vi attendereste oggi un'enorme pressione evoluzionistica, sia per via delle sollecitazioni, che diventano via via più intense, che della plasticità dell'organo, è il cervello. Cơ quan nào của cơ thể phải chịu áp lực tiến hóa lớn vì tín hiệu đầu vào đang ngày càng trở nên khổng lồ và vì áp lực phải làm việc, đó chính là bộ não. |
Creava nuovi organi per i trapianti. Tạo ra những nội tạng mới thay thế cho những cơ quan cũ đã bị thoái hóa. |
E se l'organo avesse bisogno di memoria? Nếu như 1 cơ quan cần có bộ nhớ thì sao? |
A proposito di organi... sarà meglio pensare ai passeggeri a bordo. Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy. |
Ora, così come ogni cellula richiede nutrienti per alimentarsi, ogni cellula produce anche rifiuti come sottoprodotto , e la rimozione di questo scarto è il secondo prolema fondamentale che ogni organo deve risolvere. Khi mọi tế bào cần dinh dưỡng để hoạt động, chúng cũng tạo ra chất thải như sản phẩm phụ, và việc dọn dẹp chất thải đó là vấn đề cơ bản thứ hai mà mọi cơ quan phải xử lý. |
Ogni organo sembra avere un meccanismo interno per regolare la crescita”. Mỗi cơ quan dường như có phương cách nằm trong nội bộ để kiểm soát sự lớn lên”. |
Come risultato gli organi vitali vengono danneggiati, la circolazione del sangue compromessa e in certi casi si può arrivare all’amputazione di un dito o dell’intero piede, a cecità e a malattie renali. Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
Abbiamo, di fatto, usato il biomateriale come un ponte che permettesse alle cellule dell'organo, per così dire, di camminarci sopra e riempire le parti mancanti per rigenerare quel tessuto. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
Dovete ricordare che la lingua non è l’unico organo del linguaggio, anche se è uno dei più importanti. Bạn phải nhớ rằng lưỡi không phải là cơ quan phát âm duy nhất, mặc dù nó là một trong những cơ quan hoạt động nhiều nhất. |
Ora gli tasta entrambi i polsi in varie posizioni e applicando diversi gradi di pressione, procedura che rivelerebbe la condizione di vari organi e parti del corpo. Bây giờ ông bắt mạch của Kwok Kit ở vài chỗ trên cả hai cườm tay và với áp lực khác nhau, một phương pháp mà người ta tin rằng sẽ cho biết tình trạng của các cơ quan và các phần khác nhau của cơ thể. |
E le metastasi sono quando il cancro - quando un pezzo - si stacca e viaggia attraverso il circolo sanguigno e va in un organo differente. Di căn là khi 1 phần khối u bị tách ra và di chuyển theo dòng máu tới các bào quan khác nhau. |
Nel nostro organismo, poi, migliaia di meccanismi diversi, dagli organi più grandi alle minuscole macchine molecolari delle cellule, operano insieme per fare di ciascuno di noi una persona integra e sana. Tương tự thế, trong cơ thể chúng ta, hàng ngàn cấu tạo khác nhau, từ những cơ quan lớn đến những cấu trúc phân tử nhỏ trong tế bào, tất cả cùng phối hợp làm việc để chúng ta có cơ thể khỏe mạnh. |
Alcune specie del genere Malapterurus hanno evoluto organi elettrici capaci di produrre scariche elettriche ad alto voltaggio da più di 350 volts. Một số loài họ này có khả năng tạo ra một cú sốc điện lên đến 350 volt. |
Il sistema linfatico fa circolare fluido non cellule di un organo. không phải tế bào các cơ quan. |
Tra queste ci sono la cauterizzazione dei vasi sanguigni, l’impiego di una speciale garza che copre gli organi e rilascia sostanze chimiche ad azione emostatica e l’utilizzo di espansori del volume plasmatico. Các phương pháp này gồm: đốt mạch máu, đắp lên bộ phận trong cơ thể một miếng gạc đặc biệt tiết ra hóa chất giúp cầm máu, và làm tăng thể tích máu. |
Raggiungono organi sani, con effetti generali altamente tossici per i pazienti ma solo una minima quantità raggiunge il tumore. Chúng sẽ đến các cơ quan khoẻ mạnh, nhìn chung gây độ độc hại cao cho bệnh nhân, nhưng lại tác động rất ít đến khối u. |
Ha inoltre aggiunto: “Ci è stato riferito che [l’infezione si potrebbe trasmettere] per mezzo della diffusione di sangue e organi contaminati”. Ông nói thêm: “Chúng tôi được biết [căn bệnh này có thể bị lây lan] là do có một số lượng lớn máu và nội tạng được hiến bị nhiễm bệnh”. |
Anche se apprezzo davvero questo premio, il vero motivo d'onore, per me, e'sapere che grazie al mio lavoro nel trapianto di organi, le persone hanno una seconda possibilita'di vita. Dù tôi cực kỳ biết ơn về giải thưởng này, nhưng điều vinh dự thật sự đối với tôi là được biết rằng... công trình nghiên cứu về việc thay thế nội tạng của tôi... đã giúp mọi người có được cơ hội thứ hai trong cuộc đời. |
Il mio problema è che sono attratta e disgustata dall'organo maschile. Vấn đề là em vừa bị cuốn hút lẫn bị khước từ bởi cơ thể đàn ông. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới organo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.