organizzatrice trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ organizzatrice trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organizzatrice trong Tiếng Ý.

Từ organizzatrice trong Tiếng Ý có các nghĩa là máy chủ, chủ nhà, chiêu đãi viên, Vật chủ, chủ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ organizzatrice

máy chủ

(host)

chủ nhà

(host)

chiêu đãi viên

(host)

Vật chủ

(host)

chủ nhân

Xem thêm ví dụ

Durante il primo congresso del Comitato Olimpico Internazionale del 1894, venne scelta Atene come prima organizzatrice dei Giochi Olimpici moderni del 1896, come onorificenza per essere la culla di Giochi Olimpici dell'antichità.
Thụy Điển có nhiều lần vận động đăng cai Thế vận hội Mùa đông nhất nhưng chưa một lần giành quyền đăng cai. ^ At the first Session of the International Olympic Committee, in 1894, Athens was chosen to stage the first Olympic Games of the Modern Era, in 1896, as an honour to the birthplace of the Ancient Olympics.
Sono orgogliosa di essere la prima donna organizzatrice di Gaza.
Tôi tự hào vì bản thân là người nữ sắp xếp đầu tiên ở Gaza.
E così quelli di voi tra il pubblico che hanno aiutato a creare queste applicazioni e queste piattaforme, in quanto organizzatrice, vi dico, grazie di cuore.
Và do đó trong các vị khán giả ngồi đây những người đã và đang giúp xây dựng những ứng dụng này những diễn đàn này, với cương vị là một nhà tổ chức, tôi muốn nói rằng, cám ơn các bạn rất nhiều.
Fino a luglio 2010, quando ha deciso di concentrarsi sui preparativi della cerimonia, Tatiana aveva lavorato nel settore della pubblicità come organizzatrice di eventi per la stilista Diane von Fürstenberg.
Trước khi quyết định dừng công việc để chuẩn bị cho lễ cưới của mình được tổ chức vào tháng 7 năm 2010, bà đang là người tổ chức sự kiện cho nhà thiết kế thời trang Diane von Fürstenberg.
Chiese se la loro ricerca indicava l’esistenza di un’intelligenza organizzatrice superiore.
Ông đã hỏi họ là việc nghiên cứu của họ có cho thấy sự hiện hữu của một tổ chức thực thể tri thức tối cao không.
Ho una laurea in Scienze Politiche, ho lavorato come organizzatrice in comitati di base ed elezioni nazionali.
Tôi học về khoa học chính trị, và cũng từng tổ chức đảng và làm cho một chiến dịch của quốc hội.
La manifestazione è stata inizialmente cancellata nel 2000 a seguito di una decisione della CAF del 30 luglio dello stesso anno, dopo che alcuni rappresentanti dell'AFC avevano supportato la Germania e non il Sudafrica nel voto per scegliere la nazione organizzatrice dei Mondiali 2006.
Cuộc thi đấu đã bị hủy bỏ sau khi một quyết định ngưng tham dự của CAF vào ngày 30 tháng 7 năm 2000 vì nguyên nhân đại diện của AFC biểu quyết ủng hộ Đức tổ chức vòng chung kết World Cup năm 2006 hơn là quốc gia Nam Phi (Quốc gia châu Phi tổ chức thành công World Cup 2010).
Ora, cinque anni più tardi, Emma è diventata una organizzatrice di eventi museali speciali.
Bây giờ, sau 5 năm, cô ấy trở thành một người tổ chức sự kiện đặc biệt cho các bảo tàng.
(Risate) Un'uniforme, ha risposto l'organizzatrice, e mi ha chiesto le misure.
(Tiếng cười) Một bộ đồng phục, cô ấy bảo, và hỏi số đo của tôi.
Inizierò con questo: un paio d'anni fa, un organizzatrice d'eventi mi chiamò perché stavo per partecipare ad una conferenza.
Tôi sẽ bắt đầu với điều này: vài năm trước, một nhà tổ chức sự kiện gọi cho tôi bởi lúc đó tôi đang tính tổ chức một buổi nói chuyện.
Per anni, ho vissuto al sicuro dietro al palcoscenico della politica come fundraiser, organizzatrice, ma nel mio cuore, ho sempre voluto candidarmi.
Trong nhiều năm, tôi đã được an toàn về chính trị như một người gây quỹ, một người tổ chức, nhưng trong trái tim, tôi luôn luôn muốn ứng cử.
Andro'a vedere se all'organizzatrice serve una mano.
Cháu sẽ đi xem coi người tổ chức tiệc của bác có cần phụ một tay không.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organizzatrice trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.