orientar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orientar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orientar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ orientar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hướng dẫn, định hướng, chỉ đường, lái, chỉ đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orientar

hướng dẫn

(direct)

định hướng

(orientate)

chỉ đường

(direct)

lái

(drive)

chỉ đạo

(direct)

Xem thêm ví dụ

McKay admoestou: “O ensino familiar é uma das oportunidades mais urgentes e recompensadoras para se nutrir e inspirar, aconselhar e orientar os filhos de nosso Pai.
McKay khuyên nhủ: “Việc giảng dạy tại gia là một trong những cơ hội cấp bách và xứng đáng nhất của chúng ta để nuôi dưỡng và soi dẫn, để khuyên bảo và hướng dẫn các con cái của Đức Chúa Cha.
A lista tem como finalidade ajudar a orientar sua conversa com o provedor de tráfego que você está considerando, mas ela não pretende ser completa:
Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ:
Foi feito o primeiro de muitos telefonemas para a Cidade de Wellington, de onde um neurocirurgião tentou visualizar a cena e orientar o nervoso e jovem médico em um procedimento cirúrgico extremamente delicado.
Có một cú điện thoại đầu tiên trong số nhiều cú điện thoại gọi đến Wellington nơi mà một nhà giải phẫu thần kinh cố gắng hình dung ra cảnh tượng đó và hướng dẫn vị bác sĩ trẻ tuổi đầy lo lắng đó qua tiến trình của một thủ tục giải phẫu rất tinh vi.
A ideia de encontrar alguém diferente para orientar, alguém com uma origem diferente da nossa, seja qual ela for, é abrir portas para alguém que não conseguiria passar sequer pelo "hall" de entrada.
Hướng dẫn cho ai đó khác mình người không có hoàn cảnh tương tự, bất kể xuất thân của người đó như thế nào, chính là mở cửa cho những người ngay cả hành lang cũng không thể chạm tới.
Na verdade, os conselhos nas Escrituras Gregas Cristãs foram escritos principalmente com o objetivo de orientar e fortalecer os ungidos para manter a integridade e continuar dignos de sua chamada celestial.
Thật vậy, lời khuyên trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp được viết chủ yếu nhằm hướng dẫn và giúp những người xức dầu được vững mạnh, nhờ đó giữ lòng trung kiên và sống sao cho xứng đáng với ơn kêu gọi lên trời.
Aonde quer que vocês forem ou seja o que for que fizerem, ponderem quem desfrutaria essa ocasião e depois ouçam o Espírito, conforme Ele orientar.
Dù các anh chị em đi đến đâu hoặc làm bất cứ điều gì, hãy suy nghĩ xem người nào sẽ vui hưởng dịp đó và rồi lắng nghe Thánh Linh trong khi Ngài hướng dẫn các anh chị em.
Deixando-se orientar pelo Espírito, cada baptizado pode oferecer a sua contribuição para a edificação da Igreja, graças aos carismas que Ele infunde, porque "a manifestação do Espírito é dada a cada um, para proveito comum" (1 Cor 12, 7).
Bằng cách để chính mình được Thần Khí hướng dẫn, mỗi người đã được rửa tội có thể đóng góp cho công cuộc xây dựng Giáo Hội nhờ những đặc sủng Thần Khí ban cho, vì “Thần Khí tỏ mình ra nơi mỗi người một cách, là vì ích chung” (1 Cr 12, 7).
Quando isso acontece, os jovens crescem com poucas, ou nenhuma, regras ou diretrizes para orientar seu comportamento.
Do đó, các em lớn lên gần như vô kỷ luật hoặc không được hướng dẫn về cách cư xử.
7 A Bíblia contém muitos desses preceitos para ajudar-nos a orientar nossa vida.
7 Kinh-thánh có nhiều nguyên tắc như vậy hướng dẫn chúng ta trong lối sống.
O livro The World’s Religions (As Religiões do Mundo) diz que, “na teoria, todos os cristãos [ainda] aceitam a Bíblia como autoridade, tanto para orientar suas ações como para formar suas crenças”.
Sách Các tôn giáo trên thế giới (The World’s Religions) nói: “Trên lý thuyết, các tín đồ Ki-tô giáo [vẫn] xem Kinh Thánh là tiêu chuẩn cho lối sống và tín điều của mình”.
Cientes de que ‘a substância da palavra de Deus é a verdade’ e de que não podemos nos orientar independentemente, nós aceitamos de bom grado a orientação divina. — Salmo 119:160; Jeremias 10:23.
Nhận biết rằng “sự tổng-cộng lời của Chúa là chân thật” và chúng ta không thể tự dẫn đưa bước của mình, chúng ta vui lòng chấp nhận sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời.—Thi-thiên 119:160; Giê-rê-mi 10:23.
Vato loco tem que se orientar.
Cũng phải tìm cách kiếm sống chứ.
Assustador porque temos opiniões mais firmes sobre os nossos aparelhos portáteis do que sobre os padrões morais que devemos usar para orientar as nossas decisões.
Tồi tệ, bởi vì chúng ta có những ý kiến mạnh hơn về những thiết bị cầm tay của chúng ta hơn về những khuôn khổ đạo đức mà chúng ta nên dùng dể đưa ra những quyết định.
De 5 em 5 balas, uma deixa rasto, para poderes orientar-te.
Một loạt đạn có 5 viên nên cậu có thể quan sát xem mình đang bắn cái gì.
Em contraste, nós, que recebemos treinamento espiritual na organização de Jeová, reconhecemos as normas de Deus, que servem para orientar nossas atividades e nossa conduta.
Ngược lại, chúng ta, những người đã được dạy dỗ về thiêng liêng trong tổ chức của Đức Giê-hô-va, nhận biết các tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời được dùng để hướng dẫn chúng ta trong các hoạt động và lối sống.
Eles vão alertá-las de perigos e orientar seu caminho, e caso vocês se machuquem ou saiam do curso, eles vão ajudá-las.
Họ sẽ nhắc nhở các em phải thận trọng cũng như hướng dẫn lộ trình của các em và nếu các em có bị thương tích hay đi ra ngoài lộ trình thì họ sẽ giúp đỡ các em.
No entanto, ela fornece princípios excelentes para nos orientar em assuntos tais como hábitos de alimentação, aptidão física, atitudes, sexo, o uso de bebidas alcoólicas, de fumo e das chamadas drogas recreativas, e numerosas outras coisas.
Nhưng Kinh Thánh cung cấp những nguyên tắc tuyệt vời để hướng dẫn chúng ta trong những vấn đề như việc ăn uống, sức khỏe thể chất, trạng thái tinh thần, vấn đề tình dục, việc uống rượu, hút thuốc lá, dùng chất kích thích để tìm khoái lạc và nhiều điều khác nữa.
Ao passo que os pais terrenos agem dessa forma por seus próprios filhos, a disposição para orientar e acompanhar é algo que precisamos oferecer a todos os filhos de Deus, independentemente da idade, do local ou das circunstâncias de cada um.
Trong khi những người cha trần thế làm những điều này cho con cái của họ, tinh thần giảng dạy là điều mà chúng ta cần mang đến cho tất cả các con cái của Thượng Đế, bất chấp tuổi tác, địa điểm, hay hoàn cảnh nào.
(Atos 20:28) Eles reconhecem, porém, que Cristo usa um pequeno grupo de homens cristãos ungidos como Corpo Governante para liderar e orientar seus discípulos na Terra. — Leia Atos 15:6, 28-30.
Tuy nhiên, họ nhận biết rằng Chúa Giê-su đang dùng Hội đồng lãnh đạo, gồm một nhóm nhỏ người xức dầu, để hướng dẫn môn đồ ngài trên đất.—Đọc Công-vụ 15:6, 28-30.
O poder da Bíblia de orientar pessoas comparáveis a ovelhas é maior do que qualquer coisa que possamos dizer pessoalmente.
Về việc hướng dẫn những người giống như chiên, Kinh Thánh có quyền lực mạnh hơn bất cứ lời nói nào của chúng ta.
Embora sejamos imperfeitos e cometamos erros, nossa vida será bem-sucedida se nos deixarmos orientar por Jeová e se nos beneficiarmos plenamente da fonte de influência positiva provida por Deus — a “associação inteira dos [nossos] irmãos no mundo”. — 1 Pedro 5:9.
Cho dù bất toàn và phạm lỗi lầm, chúng ta sẽ thành công trong đời nếu để Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta, và nếu chúng ta biết tận dụng nguồn ảnh hưởng lành mạnh của người cùng lứa, do Đức Chúa Trời ban cho—tức “toàn thể hiệp hội anh em [của chúng ta] rải rác khắp thế gian”.—1 Phi-e-rơ 5:9, NW.
Sou muito grata a Jeová por ter me dado uma irmã mais velha e madura para me orientar em minha juventude e durante todas as minhas provações. — Eclesiastes 4:9, 10.
Tôi cảm tạ Đức Giê-hô-va đã ban cho tôi một người chị thành thục để kèm cặp tôi suốt thời trẻ và trong mọi khó khăn.—Truyền-đạo 4:9, 10.
(Gênesis 39:1-9; Êxodo 20:14) É claro que nos beneficiaremos muito mais se a nossa consciência estiver treinada para nos orientar em vez de só julgar.
(Sáng-thế Ký 39:1-9; Xuất Ê-díp-tô Ký 20:14) Rõ ràng, chúng ta được lợi ích hơn nhiều khi lương tâm được rèn luyện để hướng dẫn, chứ không chỉ xét đoán chúng ta.
Se puxarem o atacador na base do nó, verão que o laço irá orientar- se a si mesmo ao longo do eixo do sapato.
Nếu kéo sợi dây ở đáy của nút thắt, bạn sẽ thấy cái nơ tự hướng theo chiều dài của chiếc giày.
Isto é, Deus usou uma força invisível para orientar os pensamentos dos escritores humanos, transmitindo sua mensagem a eles.
Điều này có nghĩa Đức Chúa Trời dùng một lực vô hình để tác động đến tâm trí của những người viết, truyền tải thông điệp của Ngài cho họ.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orientar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.