orizzontale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ orizzontale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orizzontale trong Tiếng Ý.
Từ orizzontale trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngang, nằm ngang, đường chân trời, khổ ngang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ orizzontale
ngangadjective Questo si ottiene mantenendo la posizione del corpo orizzontale. Và bạn thao tác tư thế đó bằng cách duy trì vị trí cơ thể nằm ngang. |
nằm ngangadjective Questo si ottiene mantenendo la posizione del corpo orizzontale. Và bạn thao tác tư thế đó bằng cách duy trì vị trí cơ thể nằm ngang. |
đường chân trờiadjective |
khổ ngangadjective |
Xem thêm ví dụ
E qui potete vedere, sull'asse orizzontale, il numero dei morti uccisi in un attacco cioè l'entità dell'attacco. Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
Come potete vedere cambiano formazione, da una tridimensionale ad una orizzontale. Bạn thấy đó, chúng đang chuyển đội hình từ một mặt phẳng sang toàn không gian. |
E siamo arrivati all'era delle interfacce a matrice, dove ci sono così tante funzionalità e opzioni, che bisogna creare due dimensioni. Una verticale e una orizzontale. Và chúng ta đang ở vào thời đại của những ma trận giao diện, khi ta có quá nhiều tính năng và lựa chọn, bạn phải có tới hai không gian, bạn biết đó: dọc và ngang. |
Sul dritto stava E Pluribus Unum (13 lettere), assieme a 13 stelle, 13 strisce orizzontali (sullo scudo al rovescio della banconota da 1 dollaro), 13 strisce verticali, 13 frecce, 13 foglie di olivo e 13 olive. Trên mặt trái là E Pluribus Unum (13 chữ cái), cùng với 13 ngôi sao, 13 sọc ngang (trên lá chắn trên mặt sau của US $ 1 Đô la Bill), 13 sọc dọc, 13 mũi tên, 13 lá ô liu và 13 ô liu. |
La domanda è questa, quali tra queste due linee orizzontali è più lunga. Câu hỏi là, trong hai đường nằm ngang này cái nào dài hơn? |
Per aiutare i bambini a imparare la melodia di un inno “[tenete] la mano in posizione orizzontale e, mentre [cantate] le parole, [alzatela] per indicare le note alte e [abbassatela] per indicare le note basse”. Để giúp các em học giai điệu của một bài ca, “giữ bàn tay mình theo vị trí ngang, và trong khi hát những từ, di chuyển bàn tay mình lên để cho thấy độ cao hơn và di chuyển bàn tay mình xuống để cho thấy độ thấp”. |
Ricorda, le braccia devono restare orizzontali Hãy nhớ rằng, cánh tay phải thẳng. |
Questo colore è usato per visualizzare l' asse X (orizzontale Màu này sẽ được dùng cho việc hiển thị tiêu đề của trục X (Ngang). Thiết lập này sẽ ghi đè thiết lập Màu tiêu đề |
Il concetto del vento termico spiega come le differenze della velocità del vento in altezza dipendono dalle differenze di temperatura sull'asse orizzontale, e spiegano l'esistenza delle correnti a getto. Khái niệm gió nhiệt giải thích sự khác nhau về tốc độ gió ở các độ cao khác nhau phụ thuộc vào sự khác nhau về nhiệt độ theo chiều ngang và giải thích sự tồn tại của luồng khí (jet stream). |
Naturalmente se il robot si trova in posizione orizzontale, l'accelerazione avverrà in quella direzione. Đương nhiên, nếu chú robot bị nghiêng, lệch so với phương ngang, thì nó sẽ bay lệch theo hướng đó. |
La camera orizzontale contiene i gas prodotti dal contenuto dello stomaco. Ống nằm ngang chứa khí từ các chất trong dạ dày. |
Poi dovrà stare sulla stessa orizzontale di questo punto. Và sau đó nó sẽ phải ở trên cùng trục ngang với điểm này. |
Visualizzate su una linea orizzontale la mappa ricostruita di un determinato anno, e in verticale, c'è il documento utilizzato per la ricostruzione: dipinti, ad esempio. Hãy tưởng tượng, theo chiều ngang bạn nhìn thấy bản đồ được tái dựng trong một năm bất kỳ được chọn, và theo chiều dọc ,bạn sẽ thấy các số liệu phục vụ cho việc tái dựng đó, chẳng hạn như các bức vẽ. |
Le aziende multinazionali possono essere divise in tre gruppi principali, in base al tipo di caratteristiche produttive: Le aziende multinazionali orizzontali gestiscono stabilimenti produttivi, situati in diversi paesi, con lo scopo di produrre merci simili o uguali. (esempio: McDonald's). Các công ty đa quốc gia có thể xếp vào ba nhóm lớn theo cấu trúc các phương tiện sản xuất: Công ty đa quốc gia "theo chiều ngang" sản xuất các sản phẩm cùng loại hoặc tương tự ở các quốc gia khác nhau (ví dụ: McDonalds). |
Come altri velivoli con ali fisse, è efficiente nei voli orizzontali, molto più degli elicotteri e delle sue varianti. Như những máy bay cánh cố định, nó cũng hiệu quả với các chuyến bay còn hơn nhiều so với máy bay trực thăng và những loại tương tự. |
Le senapi, come il sugo, stanno su un piano orizzontale. Mù tạc, cũng như nước sốt cà chua, tồn tại trên một mặt phẳng ngang. |
L’AGAMA comune riesce a saltare con facilità da una superficie orizzontale a una verticale. Con kỳ nhông (Agama agama) có thể nhảy từ mặt phẳng ngang đến chỗ thẳng đứng một cách dễ dàng. |
Il telaio usato nei tempi biblici era o una cornice orizzontale, appoggiata sul pavimento, o un’alta cornice verticale. Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao. |
Io le chiamo identità orizzontali, perché il gruppo di simili è l'esperienza orizzontale. Tôi gọi chúng là những căn tính ngang. Vì nhóm tương đương đó là một kinh nghiệm chiều ngang |
A differenza del precedente Mirage III, Mirage III F2 ha avuto delle ali alte a freccia e superfici orizzontali della coda. Không giống như Mirage III trước đó, F2 có cánh xuôi sau đặt cao. |
Formando la testuggine — metodo consistente nel tenere gli scudi alti sulla testa e serrati in posizione orizzontale per proteggersi — i soldati romani scalzarono il muro e tentarono di incendiare la porta. Quân La Mã làm một testudo tức là một phương pháp nối liền các thuẫn lại để che đỡ đầu họ trong lúc họ đục tường và dấy lửa đốt cháy cổng thành. |
Alla fine mise a punto un sistema perfezionato ed elegante basato su caselle che potevano contenere solo tre punti verticali e due orizzontali. Cuối cùng, ông phát triển một phương pháp rõ ràng và tao nhã dựa trên một ô chỉ cao ba chấm và rộng hai chấm. |
In sismologia, le onde di Love (anche dette onde Q (Quer: in tedesco laterale, di traverso)) sono onde sismiche superficiali che causano uno spostamento orizzontale della terra durante un terremoto. Trong địa chấn, sóng Love (cũng được biết đến là sóng Q (Quer: từ tiếng Đức) là sóng địa chấn bề mặt gây ra sự dịch chuyển theo phương ngang của Trái Đất trong một trận động đất. |
Seleziona qui per attivare le linee orizzontali, se il display è abbastanza grande Bật tùy chọn này để vẽ đường ngang nếu bộ trình bày đủ lớn |
Questo è l'asse orizzontale, ecco l'asse x. Đây là trục hoành, trục x. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orizzontale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới orizzontale
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.