orphelinat trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orphelinat trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orphelinat trong Tiếng pháp.

Từ orphelinat trong Tiếng pháp có các nghĩa là cô nhi viện, bảo cô viện, nhà trẻ mồ côi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orphelinat

cô nhi viện

noun

Je suis née en 1964, et elle m’a placée dans un orphelinat.
Sau khi sinh tôi vào năm 1964, mẹ bỏ tôi vào cô nhi viện.

bảo cô viện

noun

nhà trẻ mồ côi

noun

Xem thêm ví dụ

dans des lieux où les touristes peuvent être le plus tentés de visiter des orphelinats et devenir volontaire en échange de dons.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Le prêtre t'amène de l'orphelinat pour perdre ta virginité?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Il en allait de même du directeur de l’orphelinat mais, pour une raison qui nous échappait, il ne participait pas aux offices religieux.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
Les bébés nouvellement admis à l'orphelinat crient en général pendant les premières heures, mais si leurs appels n'étaient pas entendus donc ils finissent par apprendre à ne pas déranger.
Các em bé mới nhận vào sẽ khóc trong vài giờ đầu, nhưng nhu cầu của chúng đã không được đáp ứng, và vì vậy cuối cùng, chúng học được rằng không nên bận tâm đến nó nữa.
C'est donc sur le chemin de l'orphelinat.
Đây là trên đường đến trại trẻ mồ côi.
Et, la deuxième nuit, nous n'avons pas gardé la chambre des enfants, parce que nous sommes allés dormir sur le sol avec tous les enfants à l'orphelinat.
Đêm thứ hai, chúng tôi không thuê phòng cho lũ trẻ vì chúng tôi ngủ lại trại trẻ, nằm trên sàn với bọn trẻ ở đó.
—Pourriez-vous par hasard m’indiquer l’orphelinat de Karteh-Seh?
- Ông có biết trại mồ côiKarteh-Seh ở đâu không?
En Europe et en Asie Centrale, environ 1 million d'enfants vivent dans de vastes établissements résidentiels qu'on appelle orphelinats.
Từ Châu Âu đến Trung Á, khoảng 1 triệu trẻ em sống ở những trung tâm thường được gọi là viện mồ côi.
Nous avons passé un mois en Ethiopie à travailler dans un orphelinat.
Chúng tôi sống ở đấy 1 tháng, làm việc tại một trại trẻ mồ côi.
Il est en bas de la rue, à l'orphelinat où justement je me rendais.
Ổng đang ở tại trại mồ côi nơi tôi vừa định đi.
Alors, tu vas tout droit à l'orphelinat
Vậy thì mày sẽ thẳng tiến cô nhi viện.
J'ai grandi dans un orphelinat catholique.
Tôi đã được nuôi dạy ở 1 trại trẻ mồ côi của nhà thờ.
En avril 1945, quand je suis retourné à Thessalonique, j’ai reçu la visite de Paschalia, la sœur d’un de mes amis d’enfance avec qui j’avais vécu dans plusieurs orphelinats.
Khi trở về Thessalonica vào tháng 4 năm 1945, tôi được chị của người bạn thời thơ ấu từng sống với tôi trong các viện mồ côi đến thăm.
C'était sur la personne qui t'as déposé à l'orphelinat.
Mà về người đã bỏ cô ở trại mồ côi.
Celle qui s'occupait de vous à l'orphelinat?
Có phải đó là tên người trông nom cậu ở cô nhi viện?
Certains suggèrent qu'un service de support familial coûterait 10% de ce que représente un placement en orphelinat, tandis qu'un placement de bonne qualité dans une famille d'accueil coûterait environ 30%.
Một nghiên cứu cho thấy rằng một dịch vụ hỗ trợ gia đình tốn chi phí chỉ bằng 10 phần trăm khoảng dành cho các tổ chức, trong khi chi phí cho việc nuôi dưỡng và chăm sóc tốt bằng khoảng 30 phần trăm.
Depuis ma première visite à l'orphelinat de Ceausescu, j'ai visité des centaines d'orphelinats dans 18 pays différents, de la République Tchèque au Soudan.
Kể từ chuyến thăm đầu tiên của mình đến trại trẻ Ceausescu, Tôi đã nhìn thấy hàng trăm địa điểm trên 18 quốc gia, từ cộng hòa Séc đến Sudan.
Sur une période de 12 mois quand j'étais à l'orphelinat, un seul enfant a été adopté.
Trong khoảng thời gian 12 tháng tôi ở viện mồ côi này, chỉ có 1 đứa trẻ được nhận nuôi.
Alors qu’elle vivait encore à l’orphelinat, Ana a reçu la visite d’une évangélisatrice Témoin de Jéhovah.
Trong khi vẫn còn sống ở cô nhi viện, Ana được một Nhân-chứng Giê-hô-va đến thăm.
Lee Su-min a passé toute son enfance à l'orphelinat et, vu qu'il a désormais dix-huit ans, il est contraint à quitter cet établissement.
Su-min là một trẻ mồ côi và đã được 18 tuổi nên anh phải rời viện mồ côi.
C'est en étant à l'orphelinat que je me suis rendu compte du travail que je voulais faire.
Chính cô nhi viện khiến tôi nhận ra công việc sau này của mình.
Alors que j’avais environ deux ans, ma mère et l’homme qu’elle venait d’épouser m’ont retirée de l’orphelinat.
Lúc tôi khoảng hai tuổi, mẹ và chồng mới của mẹ đến cô nhi viện đón tôi về.
Le nouvel orphelinat se trouvait dans la partie nord de Karteh-Seh, au bord de la rivière de Kaboul.
Chúng tôi tìm thấy trại mồ côi mới ở phần phía Bắc Karteh-Seh, dọc theo bờ con sông Kabul khô cạn.
Je sais que tu étais dans un orphelinat, comme moi.
Tôi biết anh cũng là một người giống hệt tôi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orphelinat trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.