ouvrir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ouvrir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouvrir trong Tiếng pháp.

Từ ouvrir trong Tiếng pháp có các nghĩa là mở, khai mạc, khai trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ouvrir

mở

verb (Rendre quelque chose accessible ou enlever un obstacle à l'accès de quelque chose.)

J'ai ouvert la boîte, elle était vide.
Tôi mở chiếc hộp. Không có gì ở trong.

khai mạc

verb

Quand pensez-vous ouvrir l'exposition?
Khi nào thì ông tính khai mạc cuộc triển lãm?

khai trương

noun

On ouvre dans quelques semaines.
Có chỗ này khai trương trong vài tuần tới.

Xem thêm ví dụ

Je pense qu'il avait de bonnes infos, qui auraient pu lui ouvrir une énorme carrière - - c'était super.
Tôi nghĩ anh ấy có vài đầu mối khá tốt, mà có thể làm nghề nghiệp của anh ấy phát triển hơn... nó thật tuyệt.
[ Briser ouvrir la porte du monument. ]
[ Breaking mở cửa của di tích. ]
Il a tué Pike, il a failli vous tuer, et vous jugez bon d'ouvrir une torpille parce qu'il vous met au défi.
Hắn đã giết Pyke và suýt giết luôn anh, và giờ anh nghĩ mở 1 quả ngư lôi ra là 1 ý hay chỉ vì hắn thách anh làm thế.
En outre, tout compte associé sera également suspendu de manière permanente, et chaque fois que vous essaierez d'ouvrir un nouveau compte, ce dernier sera résilié sans possibilité de remboursement des frais d'inscription du développeur.
Hơn nữa, bất kỳ tài khoản nào có liên quan cũng sẽ bị đình chỉ vĩnh viễn và mọi tài khoản mới mà bạn cố gắng mở cũng sẽ bị chấm dứt mà không được hoàn lại phí đăng ký dành cho nhà phát triển.
Puis ouvrir le livre à la page 187 et lire le paragraphe 9.]
Mở sách nơi trang 187, và đọc đoạn 9].
Était- ce injuste d’accorder aux ouvriers de la onzième heure le même salaire qu’à ceux qui avaient travaillé toute la journée ?
Trả lương cho người làm công vào giờ thứ 11 bằng với người làm việc cả ngày có bất công không?
Cette raison ne suffit-elle pas pour vous ouvrir les yeux ?
Ta chẳng tốn công mở mắt cho chú sao?"
Mais dès qu’elle a compris que Kenneth et Filomena étaient à sa porte, elle est allée leur ouvrir et les a invités à rentrer.
Nhưng khi biết anh Kenneth và chị Filomena đến, cô ra mở cửa mời họ vào.
Il y a des années, j'ai vu un homme ouvrir une enveloppe comme celle-ci.
Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế.
Maintenant, vous en avez 17 et 8 qui vont bientôt ouvrir.
Giờ ông đã có 17 cửa hàng với thêm 8 quán vào quý tới.
Il a promis d’ouvrir les tombes et de redonner la vie aux morts, soit au ciel, pour qu’ils soient ses codirigeants, soit sur la nouvelle terre dirigée par son gouvernement céleste (Jean 5:28, 29 ; 2P 3:13).
Ngài hứa sẽ làm cho người chết được sống lại, trong đó có những người sống lại để đồng cai trị với ngài ở trên trời và những người sống lại trên đất để sống dưới sự cai trị của chính phủ trên trời. —Gi 5:28, 29; 2Ph 3:13.
Cette simple question avait au moins permis à mon ami de réussir à ouvrir une infime brèche dans mon cœur.
Với câu hỏi giản dị này, cuối cùng, người bạn của tôi đã thành công trong việc khai mở một khe hở nhỏ trong tâm hồn tôi.
Si la création est hébergée au sein de votre réseau Ad Manager, vous avez la possibilité de cliquer sur l'ID de la création en question afin d'ouvrir cette dernière et d'en examiner la configuration.
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.
Le tesson de poterie sur lequel la plainte de l’ouvrier agricole a été écrite.
Lời kêu van của một thợ gặt được viết trên mảnh gốm
Il a acheté une vieille cabane à un ouvrier du chemin de fer et il l’a démontée.
Ông mua một túp lều từ một người làm việc cho hãng hỏa xa và phá nó ra.
Ouvrir les cieux par l’œuvre de l’histoire familiale et du temple
Mở Các Tầng Trời qua Công Việc Đền Thờ và Lịch Sử Gia Đình
Il va peut être s'en ouvrir un à à Moscou, un autre en Corée du Sud, ce qui est génial, c'est qu'ils ont tous leur propre style tiré de la communauté qui les a créés.
Có một chỗ có lẽ sắp mở cửa ở Moscow, một ở Hàn Quốc, và điều thú vị là mỗi nơi đều có đặc điểm riêng của mình được phát triển dựa trên cộng đồng của họ.
Avez-vous déjà vu un ouvrier, quel qu'il soit, abîmer ses outils ?
Một nhà sáng tác nào đó muốn sử dụng tác phẩm với tên của họ?
Cela peut vous ouvrir des horizons inattendus.
Làm thế, anh chị có thể nhận được những ân phước bất ngờ.
Pourrais-tu ouvrir la porte ?
Bạn có thể mở cửa ra không?
Que fit Jésus avant d’‘ ouvrir pleinement les Écritures ’ à Cléopas et à son compagnon ?
Chúa Giê-su làm gì trước khi “cắt nghĩa Kinh-thánh” cho Cơ-lê-ô-ba và bạn ông?
L'université travaille au même moment avec d'autres partenaires autour du projet du campus Condorcet dans le but d'ouvrir un nouveau campus au nord de Paris.
Trường Paris I cũng cộng tác cùng nhiều trường đại học khác trong dự án Campus Condorcet nhằm mở rộng cơ sở lên phía bắc Paris.
Vous pouvez désormais prononcer n'importe quel mot ou n'importe quelle expression mis en surbrillance à l'écran pour ouvrir l'élément correspondant.
Sau đó, bạn có thể nói bất kỳ từ hoặc cụm từ nào có đánh dấu nổi bật trên màn hình để mở mục đó.
Et ces putains d'électriciens me font payer 5 ouvriers quand 3 suffiraient.
Và mấy thằng thợ điện chết tiệt, chúng tính tiền tôi 5 người, trong khi chỉ 3 là đủ.
Demandez ensuite aux instructeurs d’ouvrir leur manuel de l’instructeur à n’importe quelle leçon ou d’utiliser le document intitulé « Exemple de leçon—3 Néphi 11:1-17 » qui se trouve dans l’annexe de ce manuel.
Sau đó mời giảng viên giở đến bất cứ bài học nào trong một sách học dành cho giảng viên hoặc sử dụng tài liệu phát tay có tựa đề “Bài Học Mẫu—3 Nê Phi 11:1–17,” mà đã được cung cấp trong phần phụ lục của sách học này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouvrir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.