où trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ où trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ où trong Tiếng pháp.

Từ trong Tiếng pháp có các nghĩa là đâu, ở đâu, mô, ở̛ đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ où

đâu

adverb

est l'arrêt de métro le plus proche ?
Ga metro gần nhất ở đâu?

ở đâu

noun

Je l'ai déjà rencontré une fois, mais je ne peux pas me rappeler .
Tôi đã gặp anh ấy một lần, nhưng tôi không thể nhớ ở đâu.

adverb

Quand je vis une expérience sensorielle je décris une tomate rouge,
Khi tôi có kết quả nhận thức mà tôi tả như là một quả cà chua đỏ,

ở̛ đâu

adverb

Xem thêm ví dụ

Il y avait des moments il perdait contact avec la réalité pendant plusieurs secondes.
Đã có những lúc cậu có thể thực sự thoát ra ngoài được vài giây đồng hồ.
On la garde sous surveillance au cas sa pression ne retombe, mais oui, elle va s'en sortir.
để chắc chắn hơn. ấy sẽ ổn thôi.
Les rapports Appareils, Appareils indirects et Chemins d'accès par appareils indiquent non seulement les moments vos clients interagissent avec plusieurs annonces avant de réaliser une conversion, mais aussi les moments ces interactions sont enregistrées sur différents appareils.
Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị.
Et mettez vos mains sur le volant je peux les voir.
chỗ mà tao có thể thấy chúng.
est-elle?
ấy đâu rồi?
est le pasteur?
Tên linh mục đi đâu?
4 Il nous faut accomplir les œuvres de celui qui m’a envoyé pendant qu’il fait jour+ ; la nuit vient personne ne peut travailler.
+ 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được.
Ainsi, ces choses- là sont relatives selon la place vous vous situez vous ou vos ancêtres.
Vậy nên những điều này phần nào liên quan đến nơi bạn và tổ tiên bạn đang sống.
Elle est avocate de profession notamment dans le cabinet du Docteur Abel Rodriguez del Orbe et Fernández y Asociados, elle est membre associé.
Cô làm việc với các công ty luật địa phương tại Cộng hòa Dominican, trong đó công ty luật của Bác sĩ Abel Rodríguez del Orbe và Fernández y Asociados, nơi cô là thành viên liên kết.
« Il n’y a ni œuvre, ni plan, ni connaissance, ni sagesse dans le schéol [la tombe], le lieu tu vas » (Ecclésiaste 9:10).
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).
J'en suis ?
Mình đến đâu rồi nhỉ?
Nous trouvons dans la Bible beaucoup de cas Jéhovah a fait des choses inimaginables.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
qu'elle passe, la Ferroviaire devra s'entendre avec Beecher et Baxter.
Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter.
Si vous vous arrêtez à l’hôpital, l’un des médecins vous dira qu’il existe quelques dispensaires à l’intérieur du camp l’on traite les cas bénins, l’hôpital étant réservé aux urgences et aux cas graves.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
dans des lieux les touristes peuvent être le plus tentés de visiter des orphelinats et devenir volontaire en échange de dons.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
Jeunes adultes femmes de l’Église, que vous soyez, je vous invite à regarder en direction de la Société de Secours et à savoir qu’on y a besoin de vous, que nous vous aimons, qu’ensemble nous pouvons énormément nous amuser.
Tôi mời gọi các thiếu nữ trưởng thành của Giáo Hội, bất luận các chị em đang ở nơi đâu, hãy nghĩ đến Hội Phụ Nữ và biết rằng các chị em đang được cần đến ở đó, chúng tôi yêu mến các chị em và cùng nhau, chúng ta có thể có những giây phút vui vẻ.
Un jour viendra l’intégralité des habitants de la terre seront des frères et des sœurs unis dans le culte du vrai Dieu et Père de tous.
Một ngày nào đó tất cả những người sống trên đất sẽ là anh chị em với nhau, hợp nhất trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời thật và là Cha của mọi người.
veut-il que je prenne ses voleurs, ce Molina ?...
Molina đó muốn ta đi bắt bọn trộm của ông ta ở đâu?...
est-ce que tu gardes les objets pour les cinq ans de mariage?
Em sẽ giữ quà ở nơi nào trong ngày kỷ niệm lần thứ 5?
“ L’homme sait enfin qu’il est seul dans l’immensité indifférente de l’Univers d’où il a émergé par hasard.
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
11 Et il arriva que l’armée de Coriantumr dressa ses tentes près de la colline de Ramah ; et c’était cette même colline mon père Mormon acacha, pour le Seigneur, les annales qui étaient sacrées.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
3 Entre le moment Israël quitta l’Égypte et la mort de Salomon le fils de David, soit à peine plus de 500 ans, les 12 tribus d’Israël constituèrent une nation unie.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
L'une est retrouvée, et je crois savoir est l'autre.
Giờ một vật đã trở về, tôi có sáng kiến là tìm ra vật kia ở đâu.
Quelqu'un sait est le bâtiment Freeman?
Có ai biết tòa nhà Freeman ở đâu không?
es-tu ?
Bạn ở đâu?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới où

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.