osamělý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ osamělý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ osamělý trong Tiếng Séc.

Từ osamělý trong Tiếng Séc có các nghĩa là đơn độc, cô đơn, một mình, cô độc, trơ trọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ osamělý

đơn độc

(solitary)

cô đơn

(solitary)

một mình

(solitary)

cô độc

(solitary)

trơ trọi

(solitary)

Xem thêm ví dụ

Vaše máma musela být velmi osamělá.
Mẹ cậu chắc hẳn cô độc lắm.
❖ Dopřejte si určité uvolnění: Dokonce i Ježíš, který byl dokonalý a překypoval životní energií, vyzval své učedníky, aby šli ‚soukromě na osamělé místo a trochu si odpočinuli‘.
❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”.
Chtěl být chvíli sám, a proto se vydal na osamělé místo.
Ngài đi một mình tới một nơi vắng vẻ.
Byli zarmoucení a osamělí, ale kupodivu pociťovali i útěchu a pokoj.
Họ buồn bã và cô đơn, nhưng kỳ diệu thay, họ đã cảm thấy được an ủi và bình an.
Jeho život je vážně osamělý.
Cuộc đời ổng cô đơn quá.
* Omezte používání komunikačních prostředků, když se nudíte, cítíte se osaměle, rozzlobeně, nervózně nebo úzkostlivě, jste ve stresu, jste unavení nebo když máte jakékoli jiné pocity, kvůli nimž můžete být ohrožováni pokušením či náchylní mu podlehnout.
* Hạn chế việc sử dụng công nghệ khi anh/chị cảm thấy chán nản, cô đơn, tức giận, lo lắng, căng thẳng, hoặc mệt mỏi, hoặc khi anh/chị có bất cứ cảm xúc nào khác mà làm cho anh/chị cảm thấy dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Lidé, kteří jsou velmi osamělí a touží po přátelství, si často povzdechnou: „Nemám se na koho obrátit“, „Nikomu nemohu věřit“ nebo „Mým nejlepším přítelem je můj pes“.
Chúng ta rất thường nghe những người thật cô đơn đang tìm bạn thốt những lời như “Tôi không biết nhờ cậy vào ai”, “Tôi không tin tưởng được ai hết”, hoặc “Con chó là bạn tốt nhất của tôi đó”.
Byla hrozně osamělá.
Bà ấy cảm thấy cô đơn.
Zlomená, osamělá, bílá paní.
Phá sản, độc thân, người da trắng.
Lidé myslí, že vedeme romantický život plný lesku ale my jsme osamělí.
Mọi người nghĩ bọn anh có một cuộc sống tuyệt vời và lãng mạn nhưng bọn anh thực sự rất cô đơn.
Promiň, že jsi byl tak osamělý.
Mẹ xin lỗi để con cô đơn suốt như vậy.
Osamělý průkopník
Một người tiên phong đơn độc
3 Osamělého proroka čekalo ten den něco zcela mimořádného.
3 Đây là ngày quan trọng nhất đời nhà tiên tri đơn độc này.
Lidé páchající egoistickou sebevraždu jsou značně osamělí a nemají vztah k žádnému společenství lidí ani na něm nejsou závislí.“
Vì thường ở một mình, những nạn nhân vị kỷ này không có quan hệ cũng không tùy thuộc vào cộng đồng của họ”.
Jsou další lidé, kteří jsou osamělí, včetně vdov a vdovců, kteří touží po společnosti a zájmu druhých.
Có những người đang cô đơn, kể cả các góa phụ và những người góa vợ, đang khao khát được bầu bạn và có được mối quan tâm của những người khác.
Požádejte je, aby se zamysleli nad tím, jestli se někdy cítili opomenuti nebo osamělí nebo jestli někdy přemýšleli o tom, zda je Nebeský Otec zná.
Yêu cầu họ suy xét xem họ có bao giờ cảm thấy bị lãng quên hoặc bị bỏ mặc một mình hay họ có bao giờ tự hỏi Cha Thiên Thượng có biết họ là ai không.
Tento osamělý strážce rozlehlé nehostinné pouště je bičován písečnými bouřemi a spalován sluncem.
Nó như một người lính đơn độc đứng gác giữa sa mạc khô cằn rộng lớn.
Pojedeme spolu autem a až budeme na osamělém místě, praštím ho kladivem do hlavy, auto poleju benzinem a všechno to zapálím.
Tôi có thể chở ông ấy đi trên xe hơi, đến một chỗ thật vắng lấy búa đập đầu ông ấy, đổ xăng lên xác và xe,... và châm lửa cho cháy hết.
Cítily jste se někdy osaměle?
Có bao giờ các em cảm thấy cô đơn không?
Ti, kdo spolu mají známost, se z toho mohou poučit, aby se vyhýbali osamělým místům.
Bài học rút ra là trong thời kỳ tìm hiểu nhau, các cặp nam nữ nên tránh những nơi vắng vẻ.
Když se podíváte na ledovou kru, snadno vás napadne, že stojí sama o sobě a že se cítí osamělá, podobně jako se někdy cítí lidé.
Khi nhìn một tảng băng, có lẽ bạn nghĩ rằng nó biệt lập, nó tách biệt và cô đơn cũng giống như đôi khi chúng ta nhìn nhận chính mình vậy.
Míval jsem i další Destiny's Childs, ale teď jsem osamělá superstar.
Tớ từng có mơ ước về những số phận khác, nhưng giờ thì tớ, ờ... là một siêu sao đơn độc.
Osamělá hvězda: Astronomové odhadují, že 85 procent hvězd, které jsou v blízkosti Slunce, se vyskytuje ve skupině dvou nebo více hvězd, které se navzájem obíhají.
● Một ngôi sao đơn độc : Theo ước tính của những nhà thiên văn, 85 phần trăm các ngôi sao gần mặt trời hợp thành từng nhóm gồm hai hay nhiều ngôi sao bay trên quỹ đạo của nhau.
Sloužil daleko od domova na vzdáleném pobřeží, byl izolovaný, osamělý a stýskalo se mu.
Anh ấy đang phục vụ trên một đất nước xa xôi, cô lập, anh ấy nhớ nhà, cô đơn.
Je smutný a osamělý a má pocit, že už nikdy nic nebude v pořádku jako dřív.
Em ấy cảm thấy buồn và cô đơn, và không thể thấy được làm thế nào mà bất cứ điều gì còn có thể đúng nữa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ osamělý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.