otário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ otário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ otário trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ otário trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là ngỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ otário

ngỗng

noun

Xem thêm ví dụ

Valeu, otário!
Cảm ơn, thằng khốn.
Esses otários estúpidos não entenderam o recado.
đần độn này không hiểu thông điệp à?
Tenho os meus direitos, otário!
Tao có nhân quyền, thằng khốn!
Você é um pequeno punk, otário.
Đó chỉ là nhất thời thôi.
Não queira abusar da sorte, otário.
Ông không muốn thử vận may với tôi đâu, đồ rác rưởi.
Sente-se direito, otário.
Ngồi thẳng lên, chó đẻ.
Acha que sou otário, malandro?
Mày nhìn tao giống thằng ngu lắm à?
Queimou o otário.
Khử luôn rồi hả?
Encontrar um otário para investir contigo, para que possa pagar ao meu chefe o dinheiro que perdeu.
tìm một tên đần nào đầu tư với anh để có thể trả số tiền anh làm chủ tôi bị lỗ đấy.
Sou um otário, certo?
Tôi là 1 kẻ dễ bị lừa, đúng không?
Devia ter partido os queixos daquele otário
Đáng lẽ tôi phải đánh vỡ cằm hắn ta
São os otários de Deus.
Chúng đúng là lũ khờ của tạo hóa.
Vire-se, otário.
Quay lại, đồ ngu.
Desculpa por eu ser um otário, está bem?
Tớ xin lỗi cho " thằng cu " của tớ, được chứ?
Ben não acha que é um otário. Acha que é um caubói.
Nó nghĩ anh là cao bồi không phải kẻ thảm hại.
Até mais otários!
Tạm biệt lũ dở hơi
Esse cara tá me fazendo de otária.
Gã đó biến mình thành con mụ ngớ nhẩn rồi...
E o que é extraordinário, é que temos este mecanismo em comum com os mamíferos marinhos, todos os mamíferos marinhos: os golfinhos, as baleias, as otárias, etc.
Và kì diệu là tất cả các loài có vú sống dưới biển cũng có đặc điểm này, ví như cá heo, cá voi, sư tử biển...
Parado, otário.
Đứng yên, đồ khốn kiếp!
És um otário, mas o facto de teres vindo com a tia Jean é tão conveniente.
Cậu đúng là thằng mất dạy, nhưng thật tiện khi cậu đến cùng dì Jean.
Não tinha percebido que tinha de pagar à tua prima prostituta, como o resto dos otários.
Tôi không nghĩ là mình lại phải trả tiền cô chị họ gái điếm của cậu giống khác đấy.
Crioulo otário.
Thằng khốn.
Mas, você se fará de otário na frente de todo mundo.
Nhưng mà cậu phải diễn nó trước mặt mọi người.
Agora, vamos humilhar esses otários, B
Giờ hãy tiếp đãi bọn ngốc này nào
Eu ia te dar ontem, mas você agiu como um otário, então não mereceu.
Hôm qua tôi đã định đưa cho anh, nhưng rồi anh hành xử như một thằng khốn, nên không xứng đáng với nó.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ otário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.