ouriço-do-mar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ouriço-do-mar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ouriço-do-mar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ouriço-do-mar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Cầu gai, nhím biển, xiên nướng thịt, xiên, Con nhím. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ouriço-do-mar

Cầu gai

(sea urchin)

nhím biển

(urchin)

xiên nướng thịt

xiên

Con nhím

Xem thêm ví dụ

Ouriço do mar?
Cầu Gai à?
Por que não tenta com um ouriço-do-mar?
Sao anh không thýÒ " sea urchin "?
Os ouriços-do-mar rastejam pelos corpos quando se alimentam à noite.
Nhím biển bò qua thân tượng khi kiếm ăn vào ban đêm.
É assim mesmo, a minha bacia agora é, em parte, ouriço-do-mar.
Đúng, Xương chậu của tôi giờ là một phần của nhím biển.
Partilhei o meu jardim de infância com outros embriões e juvenis, desde amêijoas e caranguejos a ouriços- do- mar e anémonas.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
Este Carocha VV tem um habitat vivo no interior para encorajar os crustáceos como as lagostas e os ouriços do mar.
Ngay cả chiếc VW Beetle cũng có môi trường sống ở bên trong để khuyến khích các loài giáp xác như tôm hùm và nhím biển.
Partilhei o meu jardim de infância com outros embriões e juvenis, desde amêijoas e caranguejos a ouriços-do-mar e anémonas.
Tôi ở chung nhà trẻ với các phôi và các sinh vật con, từ sò, cua đến nhím biển và hải quỳ.
Aqui vemos, por exemplo, uma espícula de esponja, dois pedaços de coral aqui, aqui está um espinho de ouriço-do-mar.
Và ở đây chúng ta thấy, ví dụ, một gai bọt biển, 2 miếng của san hô, đó là gai nhím biển.
Numa noite de luar, antes de uma tempestade, milhares de ouriços- do- mar, conchas e corais libertaram biliões de esperma e óvulos em pleno mar.
Một đêm trăng sáng trước một cơn bão, hàng ngàn cầu gai, trai và san hô đã sản sinh hàng tỉ tinh trùng và trứng giữa biển khơi.
Acontece que, quando somos picados por ouriços-do-mar, e estamos a dois dias de qualquer assistência médica, infelizmente, só podemos fazer uma coisa: cozer a mão.
Hóa ra, khi bạn bị gai nhím biển đâm, và không được chăm sóc y tế trong hai ngày không may điều bạn phải làm là nấu tay bạn lên.
Portanto, ao cérebro de bióloga, ao cérebro de física, ao cérebro de adrenalina, e de mamífero de sangue quente, tenho que acrescentar "cérebro de ouriço-do-mar", com todos os superpoderes que isso confere.
Thế là ngoài phần não sinh học, não vật lý học, não adrenaline, não sinh vật máu nóng có vú, tôi phải thêm "não nhím biển", với toàn bộ siêu năng lực của nó.
Em poucos meses, depois de ter morrido aquele ouriço-do-mar as algas começaram a crescer.
Trong vòng 1 vài tháng, sau việc nhím biển chết, loài tảo biển bắt đầu phát triển.
Picadas de ouriços do mar.
õi! Dẫm phải xưng.
É a primeira vez que como ouriços-do-mar.
Đây là lần đầu tiên tôi ăn nhím biển.
A página das feromonas levou-me para um vídeo de um ouriço-do-mar a fazer sexo.
Bây giờ trang pheromone đưa tôi đến một video của một loài nhím biển đang giao hợp.
Aqui vemos, por exemplo, uma espícula de esponja, dois pedaços de coral aqui, aqui está um espinho de ouriço- do- mar.
Và ở đây chúng ta thấy, ví dụ, một gai bọt biển, 2 miếng của san hô, đó là gai nhím biển.
Pela simples razão da pesca em excesso e do facto de ter morrido o último herbívoro marinho, um ouriço-do-mar.
Và lý do đó là bởi vì việc đánh bắt cá quá mức, và thực tế 1 loài động vật cuối cùng, loài nhím biển, đã chết
Se agarrarmos numa larva de ouriço-do-mar, num pH de 8,1 e a colocarmos num pH de 7,7 — uma alteração mínima — ela fica deformada e morre.
Nếu lấy ấu trùng nhím biển từ môi trường pH 8.1 vào môi trường pH 7.7 -- sự thay đổi không đáng kể -- nhưng chúng sẽ biến dạng và chết.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ouriço-do-mar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.