out of pocket trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ out of pocket trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of pocket trong Tiếng Anh.

Từ out of pocket trong Tiếng Anh có các nghĩa là không lãi, lỗ vốn, thiếu tiền, túng tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ out of pocket

không lãi

adjective

lỗ vốn

adjective

thiếu tiền

adjective

túng tiền

adjective

Xem thêm ví dụ

Been out of pocket since jumping parole.
Mất dạng từ hồi trốn quản chế.
Ethan, he's out of pocket.
Ethan, hắn ra khỏi túi rồi.
I'm looking for an outside read, events, and you go out of pocket?
Tôi đang đi tìm nguồn tiền, các sự kiện, và anh lại đi tiêu hoang à?
Many managers ignore an in-house cost versus an out-of-pocket expense in their budget.
Nhiều lãnh đạo phớt lờ chi phí trong tổ chức và các khoản tiền mặt lặt vặt nhân viên chi trả trong ngân sách của họ.
While depreciation is not an out-of-pocket cost , it does become one when the car is traded on another one .
Trong khi khoản khấu hao không phải là chi phí thực tế phát sinh , chi phí khấu hao xảy ra khi chiếc xe được trao đổi với một chiếc khác .
- In 2010, when nearly 60% of the population was already enrolled, their out-of-pocket (OOP) share in health expenses was still almost 60%.
- Năm 2010, khi gần 60% dân số đã tham gia bảo hiểm thì tỉ lệ tự chi trả trên tổng chi tiêu cho y tế vẫn cao tới 57,6%.
It also sets the goal of reducing patients’ out-of-pocket costs to less than 40 percent of total health care spending by 2015.
Đề án cũng đặt mục tiêu giảm tỉ lệ chi trả trực tiếp của người dân trong tổng chi y tế xuống dưới 40% cho đến năm 2015.
If you don't take it out of my pocket, it's just gonna ring like that forever.
Nếu anh không lấy nó ra giùm tôi, nó sẽ kêu thế mãi đấy.
I'll just pull 150 grand out of my pocket and buy the bar myself.
Tôi vừa bỏ 150.000 đô tiền túi ra để tự mua lại quán đó.
They fell out of his pocket, and I didn't want it to be like that.
Chúng rơi khỏi túi ông ấy, và tôi không muốn như thế.
Keep your hands out of your pockets, Pete.
Để tay ra khỏi túi quần đi, Pete.
This fell out of his pocket when I found him.
khi em tìm thấy cha, cái này rơi ra khỏi túi áo ông ấy.
Now, as he approached her house in Surrey, he pulled it out of his pocket and reread it.
Bây giờ, anh đang tiến về ngôi nhà của bà ở Surrey, anh lấy nó ra từ áo khoác và đọc lại.
Take it out of your pocket.
Lấy nó ra khỏi túi.
What he fished out of that pocket didn’t surprise me one bit: stainless-steel brass knuckles.
Những gì hắn moi ra khỏi chiếc túi đó không làm tôi ngạc nhiên chút nào: hai quả đấm bằng thép không gỉ.
Then, taking my sheep out of his pocket, he buried himself in the contemplation of his treasure.
Rồi rút trong túi ra con cừu của tôi, chú triền miên ngắm nghía kho tàng mình.
It must have just fallen out of your pocket while you were there.
Nó hẳn đã rơi khỏi túi anh khi anh ở đó.
That's what I want, I want them cops that took money out of my pockets.
Bọn đã móc tiền ở túi tôi,
You and him- - you took it right out of my pocket, didn't you?
Mày và nó đã lấy trong túi tao đúng không?
By mid-afternoon, about 10,000 German troops had passed out of the pocket.
Đến giữa trưa, khoảng 10.000 lính Đức đã chạy thoát khỏi túi bao vây.
Have the guest take several question marks out of a pocket or bag.
Yêu cầu người khách lấy một vài dấu hỏi ra khỏi túi áo hoặc túi xách tay.
That's money out of my pocket.
Vậy có nghĩa là mất tiền.
So in a given year, let's just see how much money comes out of my pocket.
Nên trong 1 năm nhất định, hay xem bao nhiêu tiền trôi ra khỏi túi tiền của tôi?
As I say, take your hands out of your pockets.
Làm như tôi nói, bỏ tay ông ra khỏi túi đi.
" I've been taking the things out of his pockets
Chính anh là người lấy những kỉ vật của anh ấy ra khỏi túi áo,..

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of pocket trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.