ovation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ovation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ovation trong Tiếng Anh.

Từ ovation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tung hô, sự hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ovation

sự tung hô

noun

Expect a standing ovation for picking up a $ 19 check?
Mong chờ một sự tung hô vì đã nhặt được tờ check 19 $

sự hoan hô

noun

Xem thêm ví dụ

So if the quality is higher, your quality plus your air [ inaudible ] is higher, you're more likely to be over the threshold, more likely to get a standing ovation.
Vì vậy, nếu chất lượng càng cao, chất lượng của bạn cộng với bầu không khí quanh bạn [ không nghe được ] cao hơn, bạn có nhiều khả năng là qua ngưỡng, nhiều khả năng để đứng lên hoan nghênh nhiệt liệt.
And then after the standing ovation either starts or doesn't start you gotta make another decision, do I stand up, do I follow these people, or do I you know stay sitting.
Và sau khi đứng lên hoan nghênh nhiệt liệt, hoặc bắt đầu hoặc không, bạn phải đưa ra một quyết định khác, tôi có đứng lên hay không, tôi có theo ý mọi người không, hoặc người ta có biết tôi vẫn ngồi yên không?
With standing ovations.
Chúng tôi được hoan nghênh cuồng nhiệt.
Dreamgirls premiered on December 4, 2006 at the Ziegfeld Theatre in New York City, where it received a standing ovation.
Dreamgirls trình chiếu lần đầu trước công chúng vào 4 tháng 12 năm 2006 tại Nhà hát Ziegfeld, thành phố New York và đã nhận được sự ủng hộ tích cực của khán giả.
Let's just assume like in the Schelling model or in the standing ovation model, let's just assume people follow the rules.
Giả sử như mô hình Schelling hay trong mô hình ủng hộ đứng lên. Giả sử mọi người theo các quy tắc.
People clap, sometimes you even get standing ovations, and I say, "What the hell's wrong with you?
Người ta vỗ tay, đôi khi còn đứng dậy tung hô, còn tôi nói rằng, "Các vị làm sao thế nhỉ?
With standing ovations, often lasting several minutes, the brothers expressed their appreciation for the talks and also for the authorities’ permitting the conventions.
Để biểu lộ lòng biết ơn về các bài giảng và về việc chính quyền cho phép tổ chức hội nghị, cử tọa thường đứng dậy vỗ tay trong dăm ba phút.
It was one of the most outstanding programs I have seen and had the audience on its feet several times for standing ovations.
Đó là một trong số các chương trình nổi bật nhất tôi đã xem và cử tọa đã nhiều lần đứng dậy vỗ tay tán thưởng.
lower our threshold make our T level more likely to get a standing ovation.
Sự hạ thấp ngưỡng của chúng tôi làm cho mức độ T của chúng tôi có khả năng cao hơn để có được sự hoan nghênh nhiệt liệt.
Taking the stage in costume as Pee-wee Herman, he received a standing ovation, after which he asked the audience, "Heard any good jokes lately?"
Ông xuất hiện trong trang phục như Pee-wee Herman, ông ta nhận được một sự cổ vũ nhiệt tình, sau đó ông ta hỏi khán giả, "Nghe bất kỳ lời nói đùa tốt nào vừa mới đây?".
Because I want to get a standing ovation like everybody, so...
Vì tôi cũng muốn được khán giả đứng lên vỗ tay như mọi người khác, nên
He was given a standing ovation by sections of both sets of fans at the game, which finished 1–1, and the managers of both clubs said afterward that they were "pleased to see him back".
Ông đã nhận được sự ủng hộ bởi người hâm mộ tại trận đấu, kết thúc với tỷ số 1–1, và các huấn luyện viên của cả hai câu lạc bộ đã nói rằng họ "vui mừng khi thấy ông ấy trở lại".
So we get here, where we have this large diversity, or large air term, be more likely to get a standing ovation.
Chúng ta nhận được ở đây, nơi chúng ta có sự đa dạng lớn, hoặc đại lượng không gian lớn, có nhiều khả năng để có được một sự hoan nghênh nhiệt liệt.
The production ran for a disappointing 96 performances, although it had opened to a standing ovation from the audience and a generally optimistic reaction from critics.
Chương trình diễn đáng thất vọng với 96 buổi diễn, dù nó mở màn để đón sự hưởng ứng nhiệt tình từ phía khán giả và phản ứng lạc quan của các nhà phê bình.
JA: During the recent tour by the Simon Bolivar Youth Orchestra of Venezuela of U.S. and Europe, we saw how our music moved young audiences to the bottom of their souls, how children and adolescents rushed up to the stage to receive the jackets from our musicians, how the standing ovations, sometimes 30 minutes long, seemed to last forever, and how the public, after the concert was over, went out into the street to greet our young people in triumph.
JA : Trong chuyến lưu diễn gần đây của Dàn Nhac Trẻ Simon Bolivar của Venezuela tại Hoa Kỳ và Châu Âu, chúng tôi thấy được cách mà âm nhạc của chúng tôi đã làm xúc động thính giả trẻ đến tận sâu thẳm trong tâm hồn, thấy được cách mà trẻ con và thiếu niên đổ xô lên sân khấu để nhận áo từ những nhạc sĩ của chúng tôi, thấy được mọi người đứng vỗ tay đôi khi kéo dài 30 phút, dường như kéo dài bất tận, và thấy được cách thức khán giả, sau buổi diễn, đi ra đường để chào đón những người trẻ của chúng tôi trong vinh quang.
The premiere was a huge success and received an ovation that lasted well over half an hour.
Buổi ra mắt là một thành công lớn và nhận được sự hoan nghênh kéo dài đến hơn nửa giờ.
Upon hearing the music and the lyrics of the National Anthem for the first time, the audience responded with a standing ovation directed at Alcedo, who conducted the orchestra.
Sau khi nghe nhạc và lời bài hát quốc ca lần đầu tiên, khán giả đã phản ứng với một tràng pháo tay vang dội nhắm vào Alcedo, người đã điều khiển dàn nhạc.
So the first claim is higher the quality of the show, the more likely to be a standing ovation.
Vì vậy, khẳng định đầu tiên là chất lượng của chương trình càng cao, khả năng được hoan nghênh nhiệt liệt càng lớn.
Kick the hell out of me and get your standing ovation.
Đánh tao đi và nhận lấy sự tung hô.
The crowd, roused by his speech, gave Douglass a standing ovation.
Cử tọa, chịu cảm động bởi bài diễn văn, đã đứng lên hoan hô Douglass.
Cliburn's performance at the competition finale of Tchaikovsky's Piano Concerto No. 1 and Rachmaninoff's Piano Concerto No. 3 on April 13 earned him a standing ovation lasting eight minutes.
Màn trình diễn của Cliburn tại đêm chung kết cuộc thi cho 2 tác phẩm Piano Concerto No. 1 của Tchaikovsky và Bản Piano concerto số 3 của Rachmaninoff vào ngày 13 tháng 4 đã nhận được tràng vỗ tay nhiệt liệt kéo dài tám phút.
Alright, fitness and health, if you want to get a group of people of society even to become more healthy, that's a lot like a standing ovation.
Alright, thể dục và sức khỏe, nếu bạn muốn một nhóm những người của xã hội thậm chí trở thành khỏe mạnh hơn, đó gần như là mô hình đứng hoan nghênh nhiệt liệt.
“No ovations!
Không một tiếng vỗ tay.
Upon returning to Constantinople, he was denied the usual honor of a triumph, permitted only a mere ovation in the Hippodrome.
Khi trở về Constantinopolis, ông đã bị từ chối cử hành lễ ăn mừng chiến thắng đầy vinh dự theo như thông lệ, mà chỉ được phép đón nhận màn tung hô trong Hippodrome.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ovation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.