oye trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oye trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oye trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ oye trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là này, ê, ơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oye

này

adverb

Como siempre, soy yo el primero que debe prestar oídos.
Và như thường lệ, người cần nghe bài nói chuyện này nhất chính là tôi.

ê

adjective interjection noun

¡Qué ridículo es orar a una imagen que no puede ni oír ni hacer nada!
(Ê-sai 46:7) Thật là phi lý khi cầu với một ảnh tượng không nghe, không hành động được!

ơi

interjection

He oído como decía " abre la puerta ".
Vô lý, rõ ràng nghe bả kêu vừng ơi mở ra mà

Xem thêm ví dụ

Oye, Brad, ¿no podrías prestarme, digamos, 300 dólares?
Nào, Brad, anh không cho tôi mượn được 300 đô sao?
Oye, Randa, no vas a creer esto.
Này, Randa, ông sẽ không tin nổi đâu.
Oye, eso es palabra de honor.
Tôi xin thề.
¡ Oye, subsahariano!
Này, Sub Saharan!
Oye, no te preocupes.
Đừng lo.
Oye, ¡ voy a llamarla otro día!
Tớ còn gọi cho cô ấy sau mà.
Oye, amigo, ¿cómo salimos?
Này, anh bạn, sao anh thoát ra được?
De repente uno oye al grupo de 100 hombres de Gedeón tocar sus cuernos, y los ve destrozar los grandes jarrones de agua que han llevado consigo.
Thình lình ta nghe 100 quân sĩ cùng đi với Ghê-đê-ôn thổi kèn và đập vỡ các bình nước lớn họ mang theo.
Oye, vamos a hacer una apuesta.
Đúng rồi, đúng rồi!
Oye, ¿qué ha sido de aquellas galletitas de queso que tenias?
Ồ, mà sao lúc này không có bánh phô mai nữa?
Oye, tú eres el chico que venció a la Bandida Ciega.
Cậu là đứa đánh bại Tướng Cướp Mù.
¡ Oye, vuelve aquí!
Này, quay lại đây!
Por todos lados se dedicaban a combatir el mortal, pero sin ningún ruido que pudiera oye, y los soldados humanos nunca luchó tan resueltamente.
Mọi phía, họ đã tham gia trong chiến đấu chết người, nhưng mà không có bất kỳ tiếng ồn mà tôi có thể nghe, và binh lính của con người không bao giờ chiến đấu để kiên quyết.
Oye, pensaba que no querías llegar tarde.
Anh tưởng em không muốn bị trể giờ làm.
Oye, ¿qué tal si vamos a algún lado?
Nè, sao mình không đi một nơi nào đó?
Oye, dámelas.
Này, đưa đây.
¡ Te lo advierto por última vez, ave! ¡ Oye!
Tao cảnh cáo mày lần nữa đấy, chim ạ.
Oye, ¡ ¿quiénes sois vosotros?
Này, bọn mày là ai?
Por lo general, cuando el público internacional oye de esa parte del mundo, a menudo solo quieren que el conflicto desaparezca.
Bây giờ, thông thường, khi những khán giả quốc tế nghe về nơi đó, họ chỉ muốn cuộc xung đột đó biến mất.
Oye, ¿le digo algo?
Okay, anh muốn la liếm hả?
Oye, uno se parece a mí!
Cái con đó nhìn giống cháu kìa!
Oye, dama de honor, ¿dónde diablos está mi pastel?
Hey, quý cô, bánh của tôi đâu rồi?
Oye, ¿listo?
Sẵn sàng chưa?
Oye, no te olvides de recoger mis cosas de la tintorería.
Nghe này, đừng quên đến lấy đồ của anh từ tiệm giặt quần áo nghe.
Oye, sigo creyendo que deberías salir con ese tipo.
Tớ nghĩ cậu nên đi chơi với anh ta.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oye trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.