papa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papa trong Tiếng Anh.

Từ papa trong Tiếng Anh có các nghĩa là bố, ấy, bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papa

bố

noun

Like I said, papa's far away working for his country.
Như mẹ đã nói, bố con đang đi làm xa để phục vụ Tổ quốc.

ấy

noun

You waited until Papa died, so nobody could stop you.
Anh đợi đến khi cha chết để không ai ngăn cản anh, thế là anh giết anh ấy.

bọ

noun

Xem thêm ví dụ

Papa, come eat.
Papa, lại ăn đi.
While Joe's Tomato Pies has closed, both Papa's and Delorenzo's have been run by the same families since their openings and remain among the most popular pizzas in the area.
Trong khi Tomato Pies của Joe thì đã đóng cửa, cả Papa's và Delorenzo đều được điều hành bởi cùng một gia đình kể từ khi họ mở cửa và vẫn sở hữu một trong những loại pizza phổ biến nhất trong khu vực.
Papa, I gave Gargamel the formula.
Cha ơi, con đã cho Gà Mên biết công thức
Wait, papa!
Chờ đã, cha!
Give Emma her papa's love.
Gửi tới Anna tình thương của cha nó.
Just the secret formula that Papa used to turn you into a real Smurf.
Chép ra công thức bí mật để chế ra Xì Trum Thật.
Papa must've heard me.
Papa chắc đã nghe thấy tôi.
Just like the one that killed Papa.
Giống như cái đã giết Cha.
Play beautifully like you did at the recital, so papa gets to hear
Chơi thật hay như các con chơi ở hoà nhạc ấy, do đó cha các con sẽ được nghe
Where's my Papa?
Bố tôi đâu rồi?
When he says, “Papa needs a doublet,” he almost always rolls two sixes.
Khi cậu ta nói, “Bố mày cần hai con sáu,” thì gần như cậu ta luôn tung được hai con sáu.
I'm sorry, papa.
Con xin lỗi, papa.
Papa' s coming home
Cha con sắp về nhà
My papa used to do it.
Cha tôi vẫn thường hay ru tôi ngủ.
You waited until Papa died, so nobody could stop you.
Anh đợi đến khi cha chết để không ai ngăn cản anh, thế là anh giết anh ấy.
I don' t like to keep my papa waiting
Tôi không thích để cha tôi đợi lâu đâu
Papa taught me how.
Ba đã dạy con.
Take us down, and Papa's down the drain
Bắn chúng tôi và bố anh sẽ đi theo dòng nước.
Sorry Papa, I couldn't fulfill your last wish
Con xin lỗi bố, con không thể hoàn thành ước nguyện cuối cùng của bố.
In addition, she is identified with Papa, the goddess of the earth and wife of Wākea (space), which is appropriate because 2003 EL61 is thought to be composed almost entirely of solid rock, without the thick ice mantle over a small rocky core typical of other known Kuiper belt objects.
Bên cạnh đó, nữ thần Haumea được đồng nhất với Pāpā, nữ thần đất và là vợ của Wākea (trời), rất thích hợp vì 2003 EL61 có thể có cấu tạo hoàn toàn bằng đá cứng, khác với cấu tạo lõi đá vỏ băng thường thấy của các thiên thể vành đai Kuiper.
Certified Diamond disc by the SNEP, it was the best-selling single of 1998, of the 1990s, and the third one of all time in France (behind Tino Rossi's "Petit Papa Noël" and JJ Lionel's "La Danse des Canards"), with about 2,221,000 copies sold.
Ở Pháp, "Belle" là đĩa đơn bán chạy nhất năm 1998, chạy nhất thập niên 1990 và xếp thứ ba trong danh sách các đĩa đơn bán chạy nhất mọi thời đại (sau "Petit Papa Noël" của Tino Rossi và "La Danse des Canards" của JJ Lionel) với 2.221.000 bản bán ra.
I can't, Papa.
Con không thể, Cha.
Sorry, Papa.
Con xin lỗi bố.
This is Papa's gold piece.
Đây là đồng vàng của cha tôi.
Is it as you remember, papa?
Có phải như bố nhớ không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.