paced trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paced trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paced trong Tiếng Anh.
Từ paced trong Tiếng Anh có các nghĩa là thận trọng, cân nhắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paced
thận trọng
|
cân nhắc
|
Xem thêm ví dụ
Eberl was transferred to Berlin, closer to operational headquarters in Hitler's Chancellery, where the main architect of the Holocaust, Heinrich Himmler, had just stepped up the pace of the programme. Eberl được chuyển đến Berlin, gần những sở chỉ huy hoạt động trong Phủ thủ tướng của Hitler, tại đây kiến trúc sư trưởng của Holocaust là Heinrich Himmler cũng vừa mới đẩy nhanh tốc độ của chương trình diệt chủng lên thêm một bước. |
Solar and wind power continue to grow at a rapid pace. Năng lượng gió và mặt trời phát triển nhanh chóng do được khuyến khích mạnh. |
And Nike knows how to get your pace and distance from just that sensor. Và Nike biết làm cách nào để đo được tốc độ và khoảng cách của bạn từ bộ cảm biến đó. |
In fact, because of the slow pace, it didn't look like a chase. Trong thực tế, bởi vì tốc độ chậm, không giống như một cuộc đuổi bắt. |
How only can Christians keep a vigorous pace until they finish the race? Chỉ có cách nào mà người tín đồ đấng Christ có thể giữ nhịp hăng hái cho đến điểm cuối của cuộc đua? |
We' il never make it at this pace Cứ lề mề thế này thì sao mà kịp được |
Known for his pace and high field goal percentage, Parker has been named to six NBA All-Star games, three All-NBA Second Teams, and an All-NBA Third Team. Với chiều cao và tốc độ của mình, Parker có hiệu suất ghi điểm tuyệt vời, Parker được tham gia trận đấu Các ngôi sao NBA, Đội hình tiêu biểu NBA và một đội All-NBA thứ ba. |
Rapid aging in East Asia is partly a result of the region’s breakneck pace of economic development in recent decades, the report says. Theo báo cáo, hiện tượng già hóa một phần bắt nguồn từ kết quả phát triển kinh tế nhanh trong vài thập kỉ gần đây trong khu vực. |
Lee Pace as Ronan the Accuser: A high-ranking Kree official. Lee Pace vai Ronan the Accuser: Quan chức cấp cao người Kree. |
SUMMARY: Convey ideas clearly and stir emotion by varying your volume, pitch, and pace. TÓM LƯỢC: Truyền đạt ý tưởng một cách rõ ràng và khơi dậy cảm xúc bằng cách thay đổi âm lượng, cao độ cũng như nhịp độ của giọng nói. |
If she starts working when she enters Young Women at age 12 and continues at this suggested pace, she will finish when she is 16. Nếu bắt đầu thực hiện khi vào Hội Thiếu Nữ lúc 12 tuổi và tiếp tục với mức độ được đề nghị này, thì em ấy sẽ làm xong khi được 16 tuổi. |
Rejewski and his mathematical Cipher Bureau colleagues, Jerzy Różycki and Henryk Zygalski, continued reading Enigma and keeping pace with the evolution of the German Army machine's components and encipherment procedures. Rejewski cùng với các đồng sự của mình là Jerzy Różycki và Henryk Zygalski đã tiếp tục nghiên cứu và bắt nhịp với những tiến hóa trong các thành phần của hệ thống cũng như các thủ tục mật mã hóa. |
Yeltsin recovered, and started intensively criticizing Gorbachev, highlighting the slow pace of reform in the Soviet Union as his major argument. Ông phục hồi chức vụ và bắt đầu chỉ trích mạnh mẽ Gorbachev, lấy sự chậm chạp trong quá trình cải tổ ở Liên Xô làm mục tiêu. |
It was already dusk, and the lamps were just being lighted as we paced up and down in front of Briony Lodge, waiting for the coming of its occupant. Nó đã được hoàng hôn, và các loại đèn được chỉ được thắp sáng như chúng ta nhịp độ lên xuống ở phía trước của Briony Lodge, chờ đợi sắp tới của người cư ngụ của mình. |
The man sprang from his chair and paced up and down the room in uncontrollable agitation. Người đàn ông đã xuất hiện từ chiếc ghế của mình và nhịp độ lên và xuống các phòng trong không kiểm soát được kích động. |
A husband is also in a good position to help his wife to find a pace that fits her capabilities. Người chồng cũng có thể giúp vợ biết làm thế nào là phù hợp với khả năng. |
Your pace should allow you to carry on a full conversation without getting breathless. Đi với tốc độ sao cho vẫn có thể nói chuyện được mà không phải thở dồn. |
Initial work on the ship proceeded at the slowest pace of all four vessels in the class; her hull was not launched until 6 August 1892, more than eight months after the other three ships. Công việc chế tạo thoạt tiên được tiến hành chậm nhất trong số bốn chiếc của lớp, và nó chỉ được hạ thủy vào ngày 6 tháng 8 năm 1892, chậm hơn gần một năm so với các con tàu chị em. |
After the arrival of Interstate 35W in 1960, the next two decades saw the largest boom in population when post-war pressures forced the community to develop at rapid pace. Sau sự xuất hiện của Liên bang 35W vào năm 1960, hai thập kỷ tiếp theo đã chứng kiến sự bùng nổ dân số lớn nhất khi áp lực hậu chiến khiến cộng đồng phát triển với tốc độ nhanh. |
”It is necessary to continue these efforts, and at the same time accelerate the pace of implementation of structural reforms. “Tiếp tục duy trì các nỗ lực này là cần thiết, đồng thời cần phải đẩy nhanh tiến độ triển khai các chương trình cải cách cấu trúc. |
In 2008, Pace starred in the film Miss Pettigrew Lives for a Day and in Tarsem Singh’s The Fall. Năm 2008, Pace đóng vai chính trong phim Miss Pettigrew Lives for a Day và phim The Fall của Tarsem Singh. |
Despite the frailties that may affect our pace, Jehovah values our wholehearted worship. —Mark 12:29, 30. Mặc dù những yếu đuối có thể ảnh hưởng nhịp bước của chúng ta, Đức Giê-hô-va xem trọng sự thờ phượng hết lòng của chúng ta.—Mác 12:29, 30. |
If your budget is limited, choose a “standard” or “accelerated” ad delivery method to determine the pace that you want your ads to show throughout the day. Nếu ngân sách của bạn bị giới hạn, hãy chọn cách phân phối quảng cáo "bình thường" hoặc "nhanh" để xác định tốc độ bạn muốn quảng cáo của mình hiển thị trong suốt cả ngày. |
We quickened our pace in hopes that other children would not be summoned to bellow out the same refrain. Chúng tôi bước nhanh, mong rằng những đứa trẻ khác không hùa theo và la lên như thế. |
Millions keep up a hectic pace in their frantic efforts to get rich. Hàng triệu người đang hối hả làm giàu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paced trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paced
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.