paciência trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paciência trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paciência trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ paciência trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Kiên nhẫn, kiên nhẫn, Kiên nhẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paciência

Kiên nhẫn

noun (virtude de manter um controle emocional equilibrado, sem perder a calma)

Meu tempo está se esgotando. E minha paciência acabou.
Bây giờ, không còn nhiều thời gian nữa, và ta cũng đã hoàn toàn mất hết kiên nhẫn.

kiên nhẫn

noun

Meu tempo está se esgotando. E minha paciência acabou.
Bây giờ, không còn nhiều thời gian nữa, và ta cũng đã hoàn toàn mất hết kiên nhẫn.

Kiên nhẫn

Paciência e compaixão farão com que todos se sintam à vontade e valorizados.
Sự kiên nhẫn và lòng trắc ẩn sẽ làm mọi người cảm thấy được chào đón và quý trọng.

Xem thêm ví dụ

Somos fortalecidos por causa do Sacrifício Expiatório de Jesus Cristo.19 Recebemos a cura e o perdão por causa da graça de Deus.20 Desenvolvemos sabedoria e paciência ao confiar no tempo do Senhor.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Instrua com paciência
Dạy dỗ với lòng kiên nhẫn
Paciência, paciência.
Kiên nhẫn, kiên nhẫn...
Para nos ajudar a aprender este tipo de paciência, a Bíblia nos incentiva a meditar sobre o exemplo dum lavrador.
Để giúp ta tập tính kiên nhẫn này, Kinh Thánh khuyến khích chúng ta suy ngẫm gương của một nông dân.
(Versículos 2, 3 de 2Ti 3) Tal atitude gananciosa e egocêntrica contamina o coração e a mente de muitos, dificultando a todos, inclusive aos cristãos, ter paciência.
Một thái độ tham lam và tư kỷ như thế tiêm nhiễm lòng và trí của nhiều người, làm cho tất cả mọi người, ngay cả tín đồ thật của đấng Christ, thấy khó mà tập kiên nhẫn.
Vez após vez fui recompensada por ter esta paciência.
Nhiều lần tôi được thưởng vì thái độ kiên nhẫn như thế.
Jeová também é paciente, e sua paciência dá a muitos a oportunidade de alcançarem o arrependimento.
Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn.
Muito obrigado pela tua paciência.
Cám ơn rất nhiều vì đã kiên nhẫn.
Ela ainda está jogando paciência?
Lại còn chơi bài à?
Acho que a sessão de estudo torna-se um campo de treinamento para se demonstrar paciência cristã e outros frutos do espírito”. — Gálatas 5:22, 23; Filipenses 2:4.
Tôi thấy buổi học trở thành một môi trường rèn luyện để biểu lộ tính kiên nhẫn và những bông trái khác của thánh linh” (Ga-la-ti 5:22, 23; Phi-líp 2:4).
Por ora, só pedimos sua paciência.
Lúc này, ta chỉ xin họ kiên nhẫn.
(Colossenses 3:13) Todos precisamos demonstrar esse tipo de paciência, não é verdade?
(Cô-lô-se 3:13) Chẳng phải chúng ta cần kiên nhẫn như thế sao?
Paciência.
Kiên nhẫn.
( Jó 36:22; Salmo 71:17; Isaías 54:13) De fato, a disciplina divina, administrada como medida corretiva, é sempre acompanhada pelo amor e pela paciência.
(Gióp 36:22; Thi-thiên 71:17; Ê-sai 54:13) Đúng vậy, thi hành sự sửa phạt theo ý Đức Chúa Trời nhằm mục đích sửa lỗi luôn được kèm theo tình yêu thương và sự kiên nhẫn.
A paciência ajuda o publicador do Reino a suportar indiferença ou oposição.
Tính kiên nhẫn giúp người công bố Nước Trời chịu đựng bất cứ sự thờ ơ và chống đối nào mà họ gặp.
Parece que estamos ficando sem paciência aqui.
Chúng ta có vẻ hơi thiếu sự kiên nhẫn ở đây.
Seu amor nos inunda a alma com graça, paciência, longanimidade, misericórdia e perdão.
Tình yêu thương của Ngài chan chứa với ân điển, sự kiên trì, lòng nhẫn nại, sự thương xót và tha thứ.
Portanto, peço-lhe que me ouça com paciência.
Vậy, xin vua kiên nhẫn nghe tôi.
Para ajudar você a compreender melhor os ensinamentos de Mórmon, você pode escrever algumas destas definições em suas escrituras: “sofredora” significa suportar com paciência, “não é invejosa” significa não ter inveja, “não se ensoberbece” significa ser humilde e manso, “não busca seus interesses” significa pôr Deus e os outros em primeiro lugar, “não se irrita facilmente” significa não se irar com facilidade e “tudo crê” significa aceitar toda a verdade.
Để giúp các em hiểu rõ hơn điều Mặc Môn đang giảng dạy, các em có thể muốn viết một vài định nghĩa này trong quyển thánh thư của mình: “nhịn nhục lâu dài” có nghĩa là kiên trì chịu đựng, “không ganh tỵ” có nghĩa là không ghen ghét, “không cao ngạo” có nghĩa là khiêm nhường và hiền lành, “không tìm lợi lộc cho cá nhân mình” có nghĩa là đặt Thượng Đế và những người khác lên trước hết, “không dễ bị khiêu khích” có nghĩa là không trở nên dễ tức giận, và “tin tưởng mọi sự” có nghĩa là chấp nhận tất cả lẽ thật.
Quando um membro da família perde a paciência, isso pode facilmente deixar o outro com raiva.
Nếu một thành viên trong gia đình thiếu kiên nhẫn, người đó sẽ rất dễ châm dầu vào lửa.
Obrigado pela paciência.
Cảm ơn vì đã chờ đợi.
Logo nos demos conta de que isso levaria muito tempo, pesquisa e paciência.
Chúng tôi sớm nhận ra rằng công việc này đòi hỏi rất nhiều thời gian, sự tìm tòi và lòng kiên nhẫn.
10 Irmãos, no que se refere a suportar sofrimentos+ e a exercer paciência,+ tomem como modelo os profetas, que falaram em nome de Jeová.
10 Hỡi anh em, về việc chịu đựng điều ác+ và thể hiện tính kiên nhẫn,+ hãy noi gương các nhà tiên tri, là những người đã nhân danh Đức Giê-hô-va* mà nói.
Pedro nos exortou a acrescentar “ao conhecimento, temperança; e à temperança, paciência”.
Phi E Rơ khuyên nhủ chúng ta nên “thêm cho học thức sự tiết độ, thêm cho tiết độ sự nhịn nhục.”
Durante seu ministério, Jesus tratava os judeus com paciência e bondade.
Trong thời gian làm thánh chức, Chúa Giê-su kiên nhẫn mở rộng lòng nhân từ đối với người Do Thái quanh ngài.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paciência trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.