palanque trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palanque trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palanque trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ palanque trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kịch, xe ngựa tuyến, cung, bục, sự xem xét. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palanque

kịch

(stage)

xe ngựa tuyến

(stage)

cung

(stage)

bục

(podium)

sự xem xét

(overlook)

Xem thêm ví dụ

É por isso que eu estou neste palanque a usar estes apontamentos.
Đó là lí do vì sao tôi phải sử dụng chiếc bục thuyết trình và những tờ ghi chú này
Jean-Rémy Palanque escreveu: “Teodósio, ao combater o paganismo, assumiu também uma posição em favor da Igreja ortodoxa [católica]; seu edito de 380 EC ordenava que todos os seus súditos professassem a fé do Papa Dâmaso e do bispo [trinitário] de Alexandria, e privava os dissidentes da liberdade de culto.
Ông Jean-Rémy Palanque viết: “Theodosius, trong lúc chiến đấu với tà giáo, cũng đã thiên vị Giáo hội chính thống [Công giáo]; ông ra chiếu chỉ năm 380 công nguyên truyền tất cả thần dân của ông đi theo đức tin của Giáo hoàng Damasus và giám mục [theo Ba Ngôi] tại Alexandria và tước đoạt sự tự do thờ phượng của những người bất đồng quan điểm.
Uma bala de prata de reserva, para se usar contra os kryptonianos... para que não chegue o dia, minha senhora... em que os seus filhos agitem flores num palanque.
Một viên đạn bạc đề phòng để chống lại người Kryton. Vậy, ngày đó sẽ không đến thưa bà. Ngày mà con cháu bà phải vẫy hoa từ khán đài.
E vou voltar a minha atenção para todo aquele que naquele dia trepar ao palanque, os que encherem a casa de seus amos com violência e engano.
Trong ngày đó, ta sẽ phạt hết thảy những kẻ nhảy qua ngạch cửa, và những kẻ làm đầy-dẫy sự bạo-ngược và sự quỷ-quyệt trong nhà chủ mình.
Porque quem é que precisa de um palanque quando só precisamos da nossa voz?
Bục giảng để làm chi khi mà tất cả những gì bạn cần chỉ đơn giản là cất tiếng nói?
Seus filhos acenando margaridas a um palanque.
Ngày mà con cháu bà phải vẫy hoa từ khán đài.
Mas como não acontece aqui, podemos não pensar nisso. Pessoas como Jenny McCarthy podem andar por aí a pregar mensagens de medo e analfabetismo , em cima de palanques como a "Oprah" e "Larry King Live".
Nhưng vì nó không xảy ra ở đây, ta có thể loại bỏ ý nghĩ đó, và những người giống Jenny McCarthy có thể truyền tải thông điệp về sự sợ hãi và nạn mù chữ trên sân khấu giống Opra và Larry King Live.
Após convencer Helena a não contar para os seus pais sobre sua conferência, Goldman teve um branco ao subir no palanque.
Sau khi thuyết phục Helena đừng kể với bố mẹ về bài phát biểu của mình, Goldman cảm thấy trong óc mình trống rỗng khi bước lên sân khấu.
Vais estar no palanque com o Comissário, mas o discurso é que interessa.
Tôi đã đặt chỗ cho anh lên bục phát biểu rồi, nhưng chúng ta cần chắc ý chính của ta là trọng tâm.
Gostou do palanque?
Sân khấu đấy hả?
Aqui, no fundo de um túmulo secreto, no interior de um antigo templo, está o sarcófago de sete toneladas de um governante palanque do século VII,
Nơi đây, sâu trong một hầm mộ bí mật, bên dưới một trong những ngôi đền cổ xưa, là cỗ quan tài đá nặng 7 tấn, của người cai trị Palenque ở thế kỷ thứ 7
E ele caiu do palanque.
Và ông ta đã ngã khỏi sân khấu.
Depois de uma importante conferência em Cleveland, ela se sentia como se houvesse se tornado "um papagaio repetindo o ponto de vista de Most" e resolveu expressar sua perspectiva no palanque.
Sau một bài diễn thuyết quan trọng ở Cleverland, bà cảm thấy như thể mình đã trở thành "một con vẹt nhại lại những quan điểm của Most" và quyết định thể hiện bản thân trên diễn đàn.
Estava ventando e sentei atrás de baba, no pequeno palanque armado bem diante da entrada principal do prédio.
Đó là một ngày giông gió, và tôi ngồi phía sau Baba, trên một diễn đài nhỏ ngay phía ngoài cửa chính của công trình mới.
Os alunos vinham pelo corredor no meio das fileiras de cadeiras e subiam no palanque.
Các học sinh bước xuống lối đi và bước lên khán đài.
O historiador francês Jean-Rémy Palanque, membro do Instituto da França, escreve: “O Estado romano . . . continuou, porém, oficialmente pagão.
Sử gia Pháp Jean-Rémy Palanque, một thành viên của Bác học viện Pháp viết: “Tuy nhiên quốc gia La Mã... vẫn chính thức theo ngoại giáo.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palanque trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.