palco trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palco trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palco trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ palco trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là 舞臺, vũ đài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palco

舞臺

noun

vũ đài

noun

O Presidente Underwood irá subir ao palco daqui a poucos minutos...
President Underwood sẽ lên vũ đài trong vài phút...

Xem thêm ví dụ

E com isto, acho que devo ceder o palco. Muito obrigado. (Aplausos)
Tôi nghĩ giờ là lúc mình nên rời sân khấu, và, cảm ơn mọi người rất nhiều.
O cantor executou uma canção de Invincible e marcou sua primeira aparição no palco ao lado de seus irmãos, pela primeira vez desde a Victory Tour, em 1984.
Ông biểu diễn "You Rock My World" trong Invincible và tái hợp cạnh các anh em mình trên sân khấu, lần đầu tiên kể từ Victory Tour (1984).
Assim, à vista de todos, preciso de ter a certeza de que todos vejam desde o princípio da nossa experiência e, para todos verem, vamos colocar uma câmara no palco.
Cứ như vậy, rất rõ ràng rành mạch, tôi muốn mọi người đều nhìn rõ từ đầu chí cuối và để chắc chắn mọi người đều nhìn rõ thì chúng tôi cũng có người quay phim trên sân khấu đây.
Como um palco.
Giống như một sân khấu.
Chris Anderson: Talvez seja melhor ficar um bocadinho em palco.
Chris Anderson: Bạn phải đến và đứng ở ngay đây một giây.
Eu o protejo no palco.
Được rồi, anh sẽ quan sát ông ấy trên sân khấu.
Alguns minutos antes do início, o presidente da sessão estará sentado no palco enquanto se tocam músicas do Reino como introdução.
Trước chương trình vài phút, anh chủ tọa lên ngồi vào ghế trên bục, và phần âm nhạc Nước Trời sẽ bắt đầu.
E quando os mecanismos do palco não funcionaram a seu gosto, Cláudio mandou que os responsáveis por isso lutassem na arena.
Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này.
Não me importava se cada um de vocês viesse a este palco esta noite e nos contasse como ultrapassaram as grandes desilusões da vossa vida.
Tôi không phiền nếu tất cả các bạn lên sân khâu tối nay và kể cho chúng tôi nghe việc bạn đã vượt qua sự thất vọng lớn lao trong đời như thế nào.
Se puderem limpar o palco mais rápido, por favor.
Đi ra hai bên để bắt đầu lại nào.
Eu estava no palco e podia ver as mais de 107.000 pessoas.
Đứng trên sân khấu, tôi có thể thấy cử tọa đông đảo, hơn 107.000 người.
Mavi flutua pelo palco como uma folha levada pela correnteza, passando com leveza e flexibilidade de um movimento para o outro: développé e pirouette, glissade e grand jeté.
Mavi lướt nhanh ngang qua sân khấu giống như một chiếc lá được gió thổi bay, căng người ra và nhịp nhàng từ động tác này đến động tác khác—développé và pirouette, glissade và grand jeté.
Há histórias que se contam em palcos.
Có những câu chuyện bạn kể trên sân khấu.
Teria ido numa outra noite, voluntariamente... subir directo ao palco e dizer-te: " Olá. "
Em chỉ cần đến một lần nữa, xung phong... đi lên sân khấu và nói: " Xin chào ".
O domingo era o “Dia dos Filhos”, e os que tinham de 5 a 18 anos se sentaram bem em frente ao palco.
Ngày chủ nhật là “Ngày của trẻ em” và những em từ 5 đến 18 tuổi được xếp ngồi ngay trước sân khấu.
Consultado em 17 de novembro de 2016 «EXO tem 11a vitória com "Love Me Right" no "Music Core" + Palcos de retorno por BTS, SISTAR, AOA, Teen Top e mais».
Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2015. Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) ^ “EXO Gets 11th Win With”Love Me Right” on “Music Core” + Comeback Stages by BTS, SISTAR, AOA, Teen Top, and More”.
SM: Eu realmente preferia não responder a isso no palco do TED.
SM: Thực tình, tôi không định trả lời câu hỏi này trên sân khấu của TED.
Qualquer coisa que perguntasse, ela se virava, ignorava, e eu estava basicamente ali em cima -- qualquer um de vocês no mundo do entretenimento sabe o que é morrer no palco.
Bất cứ tôi hỏi cái gì, bà đều quanh co và trả lời qua loa, và tôi thì vã mồ hôi trên sân khấu -- bất cứ ai trong thế giới giải trí đều biết chết đứng trên sân khấu là như thế nào.
A sua história começou na cidade de Quioto do início do século XVII, onde uma donzela de um santuário chamada Izumo no Okuni usava o leito seco do rio Kamo como palco para interpretar danças invulgares para os transeuntes, que achavam as suas atrevidas paródias dos monges budistas em oração tão divertidas quanto fascinantes.
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí.
Saindo do majestoso mundo dos espíritos, entramos no grande palco da vida para provar-nos obedientes a tudo o que Deus nos ordenasse.
Từ thế giới linh hồn đầy uy nghi mà chúng ta bước vào giai đoạn chính của cuộc sống để tự chứng tỏ mình đã tuân theo tất cả những điều đã được Thượng Đế truyền lệnh.
Lembra-te que estamos no palco do mundo.
Phải nhớ rằng ta đang ở trên vũ đài quốc tế.
Certo saia deste palco, saia daqui.
Xuống sân khấu được rồi! Xuống đi.
69:30) Alguns minutos antes de começar, o presidente da sessão estará sentado no palco enquanto são tocadas músicas do Reino como introdução.
(Thi 69:30) Trước chương trình vài phút, khi anh chủ tọa ngồi vào ghế trên bục thì phần âm nhạc sẽ bắt đầu.
Portanto parece-me apropriado e assustador voltar a esta cidade 16 anos mais tarde e escolher este palco para, finalmente, deixar de me esconder.
Cho nên, thật là phù hợp và đáng sợ khi quay lại thành phố này 16 năm sau và lựa chọn sân khấu này để kết thúc việc ẩn mình.
Depois de sair deste palco, não vou ganhar "Discurso +1" e "Ideia louca +1", "Ideia louca +20".
Khi tôi xuống khỏi sân khấu này tôi sẽ không còn có kỹ năng nói 1+, và ý tưởng điên rồi 1+, ý tưởng điên rồi 20+.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palco trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.