pantalone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pantalone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantalone trong Tiếng Ý.

Từ pantalone trong Tiếng Ý có các nghĩa là quần, quần lót dài, Quần, quần dài, quần tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pantalone

quần

(pants)

quần lót dài

(pants)

Quần

(trousers)

quần dài

(pants)

quần tây

(trousers)

Xem thêm ví dụ

Ciò detto, in questi pantaloni c'è molto lavoro.
Đành là thế, nhưng sản xuất ra nó rất tốn công.
E mi tiene i pantaloni su.
Nó còn giúp giữ quần khỏi tụt.
E vuoi anche comprargli pantaloni per centinaia di dollari.
Bạn muốn mua cho anh ấy một cái quần đùi trị giá hàng trăm đô.
Una ragazza s'imbottì perfino i pantaloni.
Có cô gái muốn được như cậu đến nỗi cô ấy nhét vào quần mình cái ổ bánh mỳ Tootsie.
"Fa' giù pantaloni, Sir Arthur, non posso aspettare che faccia buio".
Bước ra hòn đá xanh rì, Nhìn phong cảnh chẳng muốn về nữa đâu".
Ti prendo dei pantaloni.
Tôi sẽ cho anh cái quần.
Dovrei usare una lavatrice per le magliette e un'altra per i pantaloni?
Đáng ra em nên dùng một cái cho quần và một cái cho áo đúng không?
Queequeg fatto, allontanando giro con poco altro, ma il suo cappello e stivali, lo pregai così come ho potuto, per accelerare la sua toilette un po', e in particolare per ottenere nei suoi pantaloni il più presto possibile.
Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt.
Ho passato mesi a costruire un costume che fosse il più simile possibile a Hellboy dagli stivali, la cintura, i pantaloni alla mano destra di pietra.
Nhưng tôi dành hàng tháng để lắp ráp những mẩu hình trong bộ Quỷ đỏ chính xác nhất có thể, từ đôi bốt đến cái thắt lưng rồi đến cái quần đến bàn tay phải của sự diệt vong.
Ha iniziato vestirsi in alto indossando il cappello di castoro, uno molto alto, dai dai, e poi - ancora meno his pantaloni - ha cacciato le scarpe al chiodo.
Ông bắt đầu thay đồ ở phía trên bằng cách mặc chiếc mũ hải ly của ông, một trong rất cao, bởi bằng cách, và sau đó - vẫn âm trowsers của ông - ông săn khởi động của mình.
Porti i pantaloni alla sartoria vicino alla tavola calda.
Mang quần áo đến tiệm Martinizing trước bữa tối.
Abbassati i pantaloni e fatti marchiare.
Xin chào, cởi quần ra để đóng dấu nào.
Ha i capelli castani, indossa una giacca verde militare ed ha dei pantaloni neri.
Tóc ngắn màu nâu đen, mặc áo jacket quân đội xanh và quần màu đen
Si tiri su i pantaloni e lasci l'edificio.
Kéo quần lên và ra khỏi toà nhà đi.
Anders, hai ancora quei pantaloni che mi piacciono?
Aders anh có mặt cái quần lót giống em?
È il solo pantalone e camicia che ho... me ne ricordo.
Đây là bộ quần áo gợi nhắc tôi nhớ về nó.
Ho letteralmente i pantaloni inzuppati di urina.
Có nước tiểu trong quần tôi đấy.
Vedete, c'è una convezione non scritta negli skatepark, ed è gestita da figure chiave, che di solito sono i ragazzi che riescono a fare le acrobazie migliori, o che vestono pantaloni rossi, e quel giorno i microfoni lo hanno rilevato.
Có quy ước ngầm ở công viên bởi những người có ảnh hưởng thường là các bạn trẻ kỹ thuật cao hoặc mặc quần đỏ, như trong hình.
Improvvisamente la figura si sedette, e prima nessuno poteva capire era era stato fatto, le pantofole, calze e pantaloni erano stati ha dato il via sotto il tavolo.
Đột nhiên con số ngồi xuống, và trước khi bất kỳ ai có thể nhận ra là đã được thực hiện, dép, vớ, và quần dài đã được khởi động dưới gầm bàn.
Ora riprendo il caffè dai pantaloni di quel tipo... ... e tornerò in ospedale per le 7.
Tôi phải tẩy vết cafe trên quần 1 gã và phải quay lại bệnh viện trc 7h.
Anche l'Uniforme Scout fu cambiata – più considerevolmente con l'adozione di pantaloni lunghi per gli Scouts (in precedenza indossavano pantaloncini corti all'altezza del ginocchio).
Đồng phục Hướng đạo cũng được thay đổi – đáng chú ý nhất là thêm vào quần dài cho Thiếu sinh (trước đây họ mặc quần ống ngắn đến đầu gối).
A casa, non è papà Cruchot che porta i pantaloni!
Chắc ở nhà ông già Cruchot không có mặc quần.
Eldred ricorda che quando i pantaloni che metteva per andare a scuola diventavano lisi, la madre li rattoppava più e più volte.
Eldred hồi tưởng cảnh mẹ cứ vá đi vá lại cái quần đi học cũ rích của anh.
Con molta praticità abbiamo tutti comprato un pantalone, l'abbiamo indossato e detto: "Grazie.
Tất cả chúng tôi đều điềm nhiên mua một cái quần và mặc vào và nói "Cảm ơn.
Io il ciccione ce l'ho nei pantaloni, stronzo.
Tao cũng có 2 " quả " trong quần sịp này, thằng lìn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantalone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.