paper clip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paper clip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paper clip trong Tiếng Anh.

Từ paper clip trong Tiếng Anh có các nghĩa là clip, trâm gài đầu, cái kẹp, trâm, Trombone. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paper clip

clip

trâm gài đầu

cái kẹp

trâm

Trombone

Xem thêm ví dụ

You can probably get out of anything with a paper clip.
Có lẽ anh là một trong những kẻ có thể mở bất cứ cái gì bằng một cái kẹp giấy.
And then they say a box is equal to 100 paper clips.
Và họ nói là mỗi hộp chứa 100 cái kẹp giấy
On some Chromebooks, you start recovery by using a paper clip to press a recovery button.
Trên một số Chromebook, bạn bắt đầu khôi phục bằng cách sử dụng kẹp giấy để nhấn nút khôi phục.
About two seconds before I slipped you the paper clip.
Khoảng hai giây trước khi tôi đưa anh cái kẹp giấy.
Here's a paper clip.
Đây là chiếc kẹp ghim.
And what are you going to do, like, cut back on paper clips or something?
Và bạn chuẩn bị làm gì, như là, giảm bớt kẹp giấy hoặc cái gì khác?
! Congress won't reimburse us for a paper clip if I put a dead astronaut on the front page of the Washington Post.
Quốc hội sẽ không chi cho chúng ta một đồng xu nào nếu tôi đưa cái chết của một phi hành gia lên trang nhất tờ Washington Post.
About the weight of a paper clip, these amazing devices revealed that some terns flew an average of 56,000 miles (90,000 km) on the round-trip —the longest animal migration known.
Thiết bị này chỉ nặng bằng chiếc kẹp giấy và cho biết chặng đường bay đi và về của nhạn biển trung bình là 90.000km, là chặng đường di trú dài nhất trong các loài.
The Assistant is often dubbed "Clippy" or "Clippit", due to its default to a paper clip character, coded as CLIPPIT.ACS. The latest versions that include the Office Assistant were Office 2003 (Windows) and Office 2004 (Mac).
Assistant thường được mệnh danh là "Clippy" hay "Clippit", do nhân vật mặc định là một cái kẹp giấy (paper clip trong Tiếng Anh), mã hóa là CLIPPIT.ACS. Phiên bản Office gần đây nhất có Office Assistant là Office 2003 (Windows) và Office 2004 (Mac).
Replacement of the CR2032 battery in the original remote is done with a small pointed object such as a paper clip at the bottom right edge of the device, where the battery slides out on a tray.
Việc thay pin CR2032 trong điều khiển từ xa ban đầu được thực hiện với một vật nhọn và nhỏ như kẹp giấy ở cạnh dưới cùng bên phải của thiết bị, nơi pin trượt ra trên khay.
And then each of these boxes is going to have 100 paper clips, so times 100.
Và mỗi hộp có 100 cái kẹp giấy, vậy nhân với 100
Help me find a paper clip or something, will you?
Giúp tôi tìm kẹp giấy hay cái gì đó được không?
A paper clip makes this a little bit more interesting.
Một chiếc kẹp giấy có thể khiến việc tôi đang làm thú vị hơn chút đỉnh.
Now not only that, I want you to take the paper clip and put it around the bill.
Không chỉ thế, tôi còn muốn ngài lấy chiếc kẹp giấykẹp xung quanh tờ tiền.
We need that paper clip!
Nhanh lên.
So that is equal to 200cb paper clips.
Thì nó sẽ bằng 200cb cái kẹp giấy
How many paper clips are contained in 2 cases?
Vậy có bao nhiêu cái kẹp giấy trong 2 thùng?
They burned me with paper clips that they had heated with cigarette lighters.”
Chúng còn dùng bật lửa hơ nóng đồ kẹp giấy để làm tôi bị phỏng”.
But if we give it a little bit more thought, like a paper clip.
Nhưng nếu ta dành thêm thời gian suy nghĩ, như chiếc kẹp này chẳng hạn.
I've had my men clear from the cell all pens, paper clips, and staplers.
Phòng cậu ta sạch bong không có từ bút, kẹp giấy cho đến ghim bấm.
First of all, I want to ensure that we have a marker and we have a paper clip.
Đầu tiên, ta phải có một chiếc bút dạ và một chiếc kẹp giấy.
Give him a paper clip and a motherboard and he'll build anything you want.
Chỉ cần đưa hắn kẹp giấycái mainboard, hắn có thể tạo ra bất cứ thứ gì anh muốn.
The weight of a paper clip is approximately equal to 900 zeta- illion -- 10 to the 21st -- molecules of isoprene.
Trọng lượng của một chiếc kẹp giấy vào khoảng 900 zeta- illion -- 10 mũ 21 -- phân tử isoprene.
In other words, polymers are like chains of paper clips, made up of small constituent parts linked from end to end (Figure 3).
Nói cách khác, polymer giống như chuỗi các cái kẹp giấy, được tạo thành bởi các thành phần nhỏ kết liền với nhau từ đầu đến cuối (Hình 3).
The traditional method is to write these on a piece of paper with a pen or pencil, usually on a note pad or clip-board.
Cách truyền thống là viết trên giấy với một cây bút hay bút chì, thường trên một cuốn sổ hay bảng viết.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paper clip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.