pantofolaio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pantofolaio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantofolaio trong Tiếng Ý.
Từ pantofolaio trong Tiếng Ý có các nghĩa là chim sẻ, hay ở nhà, ru rú xó nhà, người thích ngồi nhà, sẻ nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pantofolaio
chim sẻ
|
hay ở nhà(stay-at-home) |
ru rú xó nhà(stay-at-home) |
người thích ngồi nhà
|
sẻ nhà
|
Xem thêm ví dụ
Eravamo pantofolai perché quella era la sola opportunità che ci era data. Chúng ta dán mắt vào tivi vì đó là cơ hội duy nhất cho chúng ta. |
(Risate) Ci è voluto molto tempo -- Ho dovuto trovare Homer e fargli fare una risonanza e una tomografia e vari elettroencefalogrammi, ma come pantofolaio, il suo cervello si è atrofizzato. (Cười) Điều đó cần nhiều thời gian -- Tôi phải đưa Homer xuống và đặt vào máy quét MRI và máy quét SPECT và máy điện não đồ nhiều cực điện, nhưng như một củ khoai, não của nó bị co lại. |
Perché in fin dei conti non siamo veramente dei pantofolai. bởi hóa ra chúng ta không chỉ là những con người ngồi hàng ngày trên sofa xem tivi |
Ho dovuto trovare Homer e fargli fare una risonanza e una tomografia e vari elettroencefalogrammi, ma come pantofolaio, il suo cervello si è atrofizzato. Tôi phải đưa Homer xuống và đặt vào máy quét MRI và máy quét SPECT và máy điện não đồ nhiều cực điện, nhưng như một củ khoai, não của nó bị co lại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantofolaio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới pantofolaio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.