papagaio trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papagaio trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papagaio trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ papagaio trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vẹt, cá duôi o, cá ó sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papagaio

vẹt

noun

Veja só, papagaios da crista amarela eles saem mais ou menos por uns $ 800 por cabeça.
Cô thử nghĩ coi, con vẹt mào vàng, giá chừng 800 mỗi con.

cá duôi o

noun

cá ó sao

noun

Xem thêm ví dụ

O peixe-papagaio é um dos peixes que mais chamam a atenção num recife.
vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Esse estupor é um desenhador de papagaios muito falinhas mansas.
Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.
Mas os papagaios não são apenas brinquedos.
Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi.
E o meu papagaio.
Và con két nữa.
Ele consertou o papagaio de papel?
Ông ấy đã sửa con diều?
Depois vimos um bando de papagaios, com suas iridescentes penas verdes e azuis brilhando na luz do sol.
Ở đó chúng tôi thấy một bầy vẹt với những bộ lông đủ sắc xanh lục và xanh dương óng ánh trong nắng.
A desova de peixes- papagaio — isto são cerca de 5000 peixes- papagaio de nariz comprido a desovar na entrada para uma das ilhas Fénix.
Có khoảng 5000 con cá vẹt mũi dài đang đẻ trứng ở lối vào một trong những đảo của Quần đảo Phượng hoàng.
Fica com a forma de um papagaio.
Nó trở thành hình chiếc diều.
Um bando de papagaios palreia, reclamando da nossa presença.
Một đám vẹt kêu lên ầm ĩ như để phản đối sự hiện diện của chúng tôi.
Vou ser um papagaio se não conseguir.
Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được.
Um papagaio é um pássaro.
Vẹt là chim mà.
Estamos a gerar cerca de 10 quilowatts — ou seja, energia suficiente para quatro casas familiares nos EUA — com um papagaio pouco maior do que este piano.
Và ở đây chúng tôi tổng hợp được khoảng 10 kilowatts -- đủ để cung cấp cho 5 hộ gia đình ở Mỹ -- với một con diều chẳng to hơn cái đàn piano này là mấy.
As experiências deles com papagaios levaram a esta ocasião histórica, em que ganhámos balanço e descolámos para o primeiro voo humano de 12 segundos.
Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây.
Eu soltava papagaio ou brincava com os carrinhos de madeira que fazia com meus amigos.
Tôi thường chạy đi thả diều hay chơi đùa với những chiếc xe đồ chơi bằng gỗ do tôi và các bạn “chế tạo”.
Já no terceiro século EC, os chineses construíam e testavam papagaios, ou pipas, demonstrando conhecimento sobre certos princípios aeronáuticos muito antes de experiências assim começarem na Europa.
Mãi từ thế kỷ thứ ba CN, người Trung Hoa đã làm ra và thử nghiệm các loại diều, cho thấy họ đã có một mức hiểu biết nào đó về các nguyên tắc hàng không, khá lâu trước khi các thử nghiệm thuộc loại này bắt đầu bên Âu Châu.
Não é o papagaio.
Ko phải là vẹt.
Em todas as expedições ao Polo Sul o regresso é feito de avião ou usando veículos, cães ou papagaios para fazer a travessia Nunca ninguém fez uma viagem de regresso.
Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về.
Pode cheirar o nosso papagaio.
Chú có thể ngửi con vẹt của bọn cháu.
A escola inicialmente consistia de cientistas sociais marxistas dissidentes que acreditavam que alguns dos seguidores de Karl Marx tinham se tornado "papagaios" de uma limitada seleção de ideias de Marx, usualmente em defesa dos partidos comunistas ortodoxos.
Trường phái này bao gồm những người theo chủ nghĩa Marx bất đồng chính kiến, những người này cho rằng một vài người theo chủ nghĩa Marx đã bắt chước những ý tưởng của Marx một cách hạn hẹp, thường là để bảo vệ cho những đảng phái cộng sản chính thống.
Se ele andar a cheirar verniz ou a arrancar asas a papagaios, assim é mais rápido.
Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn.
Quem é o papagaio?
Thằng cà chớn nào vậy?
" Ugh! ", Disse o Papagaio, com um arrepio.
" Ugh! " Lory, với run lên.
Nunca vais conseguir pôr esse papagaio a voar.
Cậu sẽ không bao giờ làm cho con diều đó bay được đâu.
Pare de ficar recitando a Bíblia e faça o que mandei, seu papagaio resmungão.
Đừng có phun kinh sách ra nữa và hãy làm theo lời tôi.
Aqueles papagaios falam sobre tudo:
Họ nói về mọi thứ:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papagaio trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.