papiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ papiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Giấy cói, giấy cói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papiro

Giấy cói

noun

O papiro é um material feito de uma planta aquática que também se chama papiro.
Giấy cói là loại giấy làm từ một loại cây mọc dưới nước có tên Papyrus.

giấy cói

noun

Ordene ao meu exército para atacar e destruir o papiro.
Yêu cầu quân ta tấn công và tiêu huỷ giấy cói.

Xem thêm ví dụ

Joquebede juntou algumas vergônteas de papiro.
Giô-kê-bết lấy một ít cành non của cây chỉ thảo.
De acordo com o erudito Angelo Penna, “as fibras esponjosas do papiro contribuíam para a tinta se espalhar, especialmente ao longo das minúsculas depressões que ficavam entre as tiras finas”.
Theo học giả Angelo Penna, “các thớ xốp của cây chỉ thảo làm mực bị lem, nhất là dọc theo những kẽ nhỏ còn lại giữa các mảnh lá mỏng”.
Numerosos papiros e as declarações do censo romano atestam que muitos maridos e esposas são irmãos e irmãs, do mesmo pai e da mesma mãe.
Hàng loạt các văn bản viết trên giấy cói và thống kê nhân khẩu thời La Mã cho thấy nhiều cặp vợ chồng là anh chị em ruột có chung cả cha và mẹ.
Além disso, a importante cidade fenícia de Biblos se tornou um centro de distribuição de papiro, o precursor do papel que usamos hoje.
Ngoài ra, thành phố quan trọng của Phê-ni-xi là Byblos đã trở thành trung tâm phân phối giấy cói, tiền thân của giấy viết ngày nay.
Para obter mais informações sobre o papiro encontrado em Oxirrinco, veja A Sentinela de 15 de fevereiro de 1992, páginas 26-8.
Để biết thêm thông tin về mảnh giấy chỉ thảo được tìm thấy ở Oxyrhynchus, xin xem Tháp Canh (Anh ngữ), ngày 15-2-1992, trang 26-28.
O Papiro de Turim o credita com um reinado de 2 anos, um número perdido de meses e mais 3 ou 4 dias.
Cuộn giấy cói Turin ghi lại rằng triều đại của ông kéo dài trong 2 năm, số tháng bị mất và 3 tới 4 ngày.
Sim, papiro.
Ừ, giấy cói.
Um fragmento de papiro anônimo, datado do século III a.C., retrata vividamente o castigo que Dionísio aplicou a Licurgo, rei de Trácia, cujo reconhecimento de novos deuses chegou demasiado tarde, ocasionando horríveis penalidades que se estenderam por toda vida.
Một đoạn giấy papyrus khuyết danh, có niên đại thế kỷ III, minh họa sinh động sự trừng phạt của Dionysus đối với vua xứ Thracia, Lycurgus, người nhận ra vị thần mới quá muộn, dẫn tới những hình phạt thảm khốc kéo dài tới cả cuộc sống ở thế giới bên kia.
Os Papiros de Oxirrinco indicam que existiam prédios de sete andares em cidades provinciais, como no século III d.C. em Hermópolis, no Egito romano.
Những ghi chép từ các bản thảo Oxyrhynchus Papyri cho thấy nhà 7 tầng đã tồn tại ở các thị trấn thuộc đế chế La Mã, như ở thế kỷ 3 AD tại Hermopolis thuộc Ai Cập La Mã.
No lugar de permanência de chacais, para eles um lugar de repouso, haverá grama verde com canas e plantas de papiro.”
Hang chó đồng đã ở sẽ trở nên vùng sậy và lau” (Ê-sai 35:6b, 7).
Um fragmento em papiro do Evangelho de João, descoberto no distrito de Faium, no Egito, data da primeira metade do segundo século EC, menos de 50 anos depois da escrita do original.
Một mảnh của sách Phúc Âm của Giăng viết trên giấy chỉ thảo được tìm ở tỉnh Faiyūm, Ai Cập, và bản chép tay này được viết vào tiền bán thế kỷ thứ hai CN, sau bản gốc chưa được 50 năm.
Chester Beatty P46, um manuscrito bíblico em papiro de cerca de 200 depois de Cristo
Chester Beatty P46, một bản Kinh Thánh chép tay bằng giấy cói từ khoảng năm 200 CN
O Word Pictures in the New Testament (Quadros Verbais no Novo Testamento), de Robertson, diz: “O uso de nome (onoma) aqui é comum na Septuaginta e nos papiros para poder ou autoridade.”
Cuốn “Từ ngữ tượng hình trong Tân Ước” (Word Pictures in the New Testament) của Robertson viết: “Việc dùng chữ danh (onoma) ở đây là một trường hợp thông thường trong bản dịch Septuagint và các bản chép tay cổ xưa, chữ này chỉ về quyền lực hay thẩm quyền”.
Eles também tinham um comércio lucrativo de papiro com o Egito e o mundo grego.
Họ cũng thâu được lợi nhuận từ việc mở rộng buôn bán cây cói giấy với Ai Cập và những nước thuộc địa của Hy Lạp.
Os documentos em papiro e couro foram arruinados pelo fogo ou solo úmido, mas os sinetes sobreviveram.
Những tài liệu bằng giấy cói và da không còn nữa vì bị thiêu hủy hoặc do môi trường ẩm ướt, nhưng dấu đóng trên tài liệu thì vẫn còn.
Haverá vegetação verde, juncos e papiro.
Sẽ đầy cỏ xanh, đầy sậy và cói.
De acordo com o Papiro Real de Turim terá reinado oito anos.
Cuộn giấy Turin ghi lại rằng triều đại của Menkauhor kéo dài trong tám năm.
Por exemplo, um documento em papiro, supostamente do século 14 AEC, mostra Anúbis, deus dos mortos, levando a alma do escriba Hunefer perante Osíris.
Chẳng hạn, một tài liệu bằng giấy chỉ thảo mà người ta cho là viết vào thế kỷ 14 TCN diễn tả Anubis, thần của người chết, dẫn linh hồn của người ký lục Hunefer đến trước ngai của Osiris.
“Tendo em conta essa similaridade, é razoável concluir que o escriba que deu origem ao Códice Vaticano copiou de um manuscrito intimamente relacionado aos Papiros Bodmer.
Họ cho biết thêm: “Theo sự tương đồng này, thật hợp lý khi kết luận rằng người sao chép bản Vatican đã dựa trên một bản chép tay tương tự với bản giấy cói Bodmer.
Um dos mais antigos textos médicos disponíveis é o Papiro Ebers, uma compilação de conhecimentos médicos egípcios, datada de cerca de 1550 AEC.
Một trong những tài liệu y khoa cổ xưa nhất còn tồn tại đến ngày nay là Cuộn giấy Ebers, một tập biên soạn nguồn kiến thức y học của người Ai Cập có từ khoảng năm 1550 TCN.
Um desses documentos, o papiro de Derveni, demonstra atualmente que pelo menos no século V a.C. existiu um poema teogônico-cosmogônico de Orfeu.
Một trong những mẩu này, Derveni papyrus, nay chứng tỏ rằng ít nhất ở thế kỷ V trước CN một bài thơ thần phả-khởi thủy của Orpheus đã tồn tại.
Mostram também que, por causa da falta de material de escrita, os copistas com freqüência reutilizavam as folhas velhas de papiro.
Các sách chép tay này trên giấy cói cũng cho thấy rằng vì vật liệu dùng để ghi chép khan hiếm nên những người sao chép thường dùng lại những tờ giấy cói cũ.
No começo do século 20 foi encontrado no Egito um valioso fragmento do Evangelho de João. Esse fragmento é conhecido como Papiro Rylands 457 (P52).
Một mảnh của sách Phúc âm theo Giăng được phát hiện tại Ai Cập vào đầu thế kỷ 20, sau này gọi là Giấy cói Rylands 457 (P52).
Enquanto catalogava o acervo, ele encontrou um fragmento de papiro de 9 centímetros por 6 centímetros.
Trong khi đang phân loại các mảnh ấy, ông phát hiện một mảnh giấy cói nhỏ 9 x 6 cm.
Se você forçá-lo a abrir, a ampola quebra e o vinagre dissolve o papiro e o seu segredo perde-se para sempre.
Nếu cố ý mở nó, lọ dấm sẽ vỡ... dấm sẽ làm tan tờ papyrus... và bí mật đó sẽ vinh viễn mất đi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.