partant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ partant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ partant trong Tiếng pháp.

Từ partant trong Tiếng pháp có các nghĩa là vậy, do đó, người xuất phát, người đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ partant

vậy

adverb

Si c'est vrai, je fais partie d'une véritable minorité.
Nếu đúng vậy, nó làm cho tôi đứng trong nhóm thiểu số.

do đó

adjective

mais pour la majeure partie, ça ne vient pas de là.
nhưng hầu hết không phải vì lý do đó

người xuất phát

adjective (người xuất phát (trong cuộc đua xe đạp, cuộc chạy việt dã ...)

người đi

adjective

Mais je ne peux vous emmener nulle part sans la permission de l'étage du dessus.
Nhưng tôi không thể đưa mọi người đi đâu mà không có lệnh của cấp trên.

Xem thêm ví dụ

Et partant de là, on a commencé à nous poser des questions du genre : « Si vous pouvez générer des parties du corps humain, est-ce que vous pouvez aussi développer des produits animaux tels que la viande et le cuir ?
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Une étude a montré que presque dix pour cent des hommes étaient obèses en deux-mille-huit. C'était en augmentation en partant d'environ cinq pour cent en mille-neuf-cent-quatre-vingt.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
T'es partant, Bradley?
Cậu tham gia hay không, Bradley?
Paul a entrepris son premier périple en partant d’Antioche, où les disciples de Jésus ont été appelés chrétiens pour la première fois.
Trong chuyến hành trình thứ nhất, ông khởi hành từ An-ti-ốt, nơi các môn đồ của Chúa Giê-su lần đầu tiên được gọi là tín đồ Đấng Christ.
En partant des quatre Évangiles, ce livre raconte chronologiquement toute la vie du Christ et expose ses enseignements.
* Dựa theo bốn sách Phúc Âm, sách này trình bày đầy đủ theo thứ tự thời gian cuộc đời và những sự dạy dỗ của Đấng Christ.
Nous devons donc trouver des solutions intelligentes, élégantes et sophistiquées qui tiennent compte du système en entier et de la vie entière des objets, en partant de l'extraction jusqu'à la fin de leur vie, ainsi nous pourrons commencer à trouver de vrais solutions innovantes.
nên hãy suy nghĩ kỹ, giải pháp phân phối thông minh hơn, hiệu quả hơn, khiến cho ta xem xét kỹ toàn bộ hệ thống và mọi thứ liên quan tới cuộc sống mọi khía cạnh xuyên suốt vòng đời sản phẩm Ta có thể thật sự tìm ra những giải pháp cấp tiến
En partant de celles qui combattent les maladies en se passant d'antibiotiques et de produits chimiques, jusqu'aux mangeoires automatiques détectant quand les poissons ont faim, pour pouvoir économiser l'alimentation et limiter la pollution.
Từ những phương pháp chống bệnh tật để chúng ta không cần kháng sinh và chất hóa học, cho đến những bộ máy cho ăn tự động có thể biết được khi cá đói, để chúng ta có thể tiết kiệm thức ăn và giảm thiểu ô nhiễm.
Des rapports en provenance du monde entier indiquent que déjà certains ordinateurs ont connu des difficultés avec des dates partant de l’an 2000.
Theo các phúc trình từ khắp thế giới, một số máy điện toán đã gặp vấn đề rồi khi phải tính ngày tháng vào năm 2000 hay sau đó.
Et puis, partant de ce qui peut vous sembler des petits choix, le Seigneur vous guidera vers le bonheur que vous souhaitez.
Và rồi từ những sự lựa chọn dường như có thể là nhỏ nhặt đối với các em, Chúa sẽ hướng dẫn các em đến niềm hạnh phúc mà mình mong muốn.
Vous pouvez l'emmener avec vous en partant ce soir.
Ông có thể đưa hắn theo khi đi khỏi đây tối nay.
Ils sont partants pour n'importe quoi.
Cho dù bất cứ điều gì đi nữa.
Oliver n'a jamais dit qu'il était partant pour cela.
Oliver chưa bao giờ nói anh ấy gia nhập để bị tẩy não cả.
En regardant pourquoi ceux qui voulaient partir -- appelés les « Partants », opposés aux « Restants » -- les sondages montrent deux facteurs qui ont de l'importance.
Nếu chúng ta tìm hiểu lý do những người muốn ra đi -- chúng ta là "Leavers," ngược lại với "Remainers" -- Ta thấy hai yếu tố trong cuộc trưng cầu thực sự quan trọng.
Je suis au premier rang, la deuxième en partant de la gauche.
Tôi ngồi hàng đầu tiên, ở vị trí thứ hai, từ trái sang phải
Réfléchissez à cela en partant.
Nghĩ về điều đó khi ngươi đi khỏi đây.
Après cette présentation terrifiante, en partant d’un bout de la chambrée, il a affronté chaque recrue en lui posant des questions.
Sau phần giới thiệu đáng sợ này, ông bắt đầu đi từ cuối phòng của trại lính và đứng giáp mặt với mỗi tân binh với những câu hỏi.
Partant, Jésus ne pouvait être qu’une crapule, un homme convaincu de trahison envers l’État, un homme qui méritait le châtiment réservé aux révoltes d’esclaves.
Dựa trên cơ sở đó, Chúa Giê-su là một tên vô lại, một kẻ phạm tội phản quốc, một người đáng phải chịu hình phạt dành cho nô lệ nổi loạn”.
L'autoroute A3, tronçon de 17 km de la route européenne 15, est une autoroute qui traverse la Seine-Saint-Denis en partant de Paris à la porte de Bagnolet, et rejoint l'A1 sur le territoire de la commune de Gonesse dans le Val-d'Oise, à environ 2 km en amont de la sortie desservant l'aéroport Roissy-Charles-de-Gaulle.
Đường cao tốc A3, đoạn dài 17 km của tuyến đường châu Âu E15, là một đường cao tốc băng qua tỉnh Seine-Saint-Denis có điểm khởi hành từ Paris ở cửa ô Bagnolet, và nhập vào A1 trên địa phận của xã Gonesse trong tỉnh Val-d'Oise, khoảng 2 km trước lối ra hướng đi sân bay Paris-Charles-de-Gaulle.
Mais mes patrons n'étaient pas partants.
Nhưng mấy ông sếp thì không.
Partant du principe que la dernière proposition est indéniable, elles en déduisent qu’au moins une des deux autres ne peut être vraie.
Họ luận rằng vì điều cuối cùng là một sự thật không thể phủ nhận, vậy thì ít nhất một trong hai điều kia không thể đúng được.
D’autres événements de la vie de Jésus sont également considérés comme autant de preuves internes de la crédibilité des Évangiles, et partant, de ce qu’ils disent à son sujet.
Những sự kiện khác trong đời Giê-su cũng được coi là chứng cớ từ bên trong cho thấy Phúc âm đáng tin, vì vậy làm chứng cho những gì Phúc âm nói về ngài.
Dans toute l’éternité, personne d’autre n’aura vécu les mêmes événements que vous et, partant, ne pourra être un Témoin de Jéhovah Dieu d’une façon aussi remarquable et unique. — 1 Pierre 3:20; Marc 13:19; 2 Pierre 3:5-7.
Không còn ai khác cho đến mãi mãi về sau sẽ trải qua kinh nghiệm giống như các bạn và có thể nhờ vậy mà phụng sự với tư cách là Nhân-chứng của Giê-hô-va Đức Chúa Trời dưới khía cạnh phi thường và vô song nầy (I Phi-e-rơ 3:20; Mác 13:19; II Phi-e-rơ 3:5-7).
Cat Ballou résolut en partant
Và Cat Ballou đã quyết tâm
» 35 Philippe reprit la parole et, en partant de ce passage des Écritures, il lui annonça la bonne nouvelle concernant Jésus.
35 Phi-líp bắt đầu nói, và từ đoạn Kinh Thánh ấy, Phi-líp công bố cho ông tin mừng về Chúa Giê-su.
Tu es partant?
Cậu sẽ nóinào?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ partant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.