parfois trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parfois trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parfois trong Tiếng pháp.

Từ parfois trong Tiếng pháp có các nghĩa là thỉnh thoảng, đôi khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parfois

thỉnh thoảng

adverb (En certaines occasions, ou en certaines circonstances, mais pas toujours.)

Maman, tu sais, parfois, comment tu oublies des choses?
Mẹ có biết làm sao thỉnh thoảng mẹ quên mọi thứ không?

đôi khi

adverb

Parfois tu abats le dragon, parfois c'est lui qui te tue.
Nhiều lúc mình giết được rồng, nhưng đôi khi thì ngược lại.

Xem thêm ví dụ

Ça m'empêche parfois de dormir.
Thỉnh thoảng nó làm cha mất ngủ.
Parfois, on perçoit quelque chose mal ou trop tard.
Thi thoảng ta linh cảm có gì không ổn, hay là quá trễ rồi.
Je suis parfois sensible.
Thi thoảng, tôi có những phút mềm lòng.
L’un des principes de l’Évangile les plus efficaces, mais parfois les plus difficiles à mettre en pratique est l’humilité et la soumission à la volonté de Dieu.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
Parfois, ça a duré des heures.
Và điều này đã diễn ra trong vài giờ.
Parfois la nature garde ses secrets avec l'emprise indomptable des lois physiques.
Thỉnh thoảng tạo hoá canh gác những bí mật của nó với gọng kềm không thể phá vỡ của định luật vật lý.
Elle résulte parfois de l’abus d’alcool ou de l’exposition à des toxines.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
Une jeune fille s’est exprimée sur la paresse: “Parfois, cela fait du bien de paresser (...).
Một người khác phát biểu về tật lười biếng: “Đôi khi lười biếng cũng được việc...
Parfois Tyler parlait pour moi.
Thỉnh thoảng, Tyler nói thay cho tôi.
Oui, parfois.
Ừ thì, đôi khi.
Un frère, une sœur qui parfois nous vexe ?
đều từ Cha dạy dỗ nên ta vâng giữ mỗi ngày.
En effet, vous serez parfois surpris, voire déçu par les réponses de votre élève.
Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng.
Les vendeurs de bétel, parfois accompagnés de leurs enfants, installent leurs étals sur des marchés ou dans la rue.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
On trouve parfois des représentations de scènes.
Đôi khi cũng có cả các triển lãm hội họa.
Parfois, il pensait que la prochaine fois que la porte s'ouvrit, il faudrait plus de la famille arrangements comme il l'avait auparavant.
Đôi khi ông nghĩ rằng thời gian sau, cánh cửa mở ra ông sẽ tiến hành gia đình sắp xếp cũng giống như ông đã có trước đó.
Parfois la vie semble vraiment injuste, surtout quand notre plus grand désir est de faire exactement ce que le Seigneur a commandé.
Đôi khi, cuộc đời dường như rất bất công—nhất là khi ước muốn lớn nhất của chúng ta là làm đúng theo điều Chúa đã truyền lệnh.
Alors que la famille devrait être un havre d’affection naturelle, ici comme ailleurs la violence physique et verbale est devenue courante, atteignant parfois une brutalité terrifiante.
Gia đình phải là một nơi có tình yêu thương tự nhiên, nhưng ngay trong gia đình, sự hung bạo và hành hạ—đôi khi tàn bạo đến đáng sợ—đã trở thành chuyện thông thường.
Dans un livre qui a paru sous le titre Manuel du bouddhisme (angl.), l’auteur tient le raisonnement que voici en faveur de la croyance à la réincarnation: “Nous ressentons parfois des choses étranges qui ne s’expliquent que par la renaissance.
20 Để trình bày những lý lẽ bênh vực cho việc tin sự sanh lại, sách Phật giáo A Manual of Buddhism nói: “Đôi khi chúng ta trải qua những kinh nghiệm lạ lùng không thể giải thích được nếu không dựa vào thuyết sanh lại.
Cela lui a parfois permis d’expliquer ses croyances.
Vào những dịp ấy, đôi khi chị có cơ hội để giải thích niềm tin của mình cho người khác.
VOTRE mère vous a- t- elle préparé un bon repas? — C’était gentil de sa part, n’est- ce pas? — L’avez- vous remerciée? — Nous oublions parfois de dire “merci” à ceux qui nous font du bien.
Mẹ các em hôm nay có làm cơm ngon cho các em không?—Mẹ các em yêu các em lắm phải không?— Các em có nói cám ơn mẹ chưa?— Nhiều khi chúng ta quên nói cám ơn khi người khác làm gì tốt cho mình, phải không?
C'est un fait établi de la nature humaine que parfois le Soi semble se dissoudre.
Đó là một sự thật cơ bản về loài người rằng đôi lúc cái tôi dường như biến mất.
Parfois, les programmes que vous installez peuvent modifier les paramètres de Chrome à votre insu.
Đôi khi, các chương trình mà bạn cài đặt có thể thay đổi cài đặt Chrome mà bạn không biết.
Parfois je pense que ce serait plus facile si tu étais là.
Thỉnh thoảng con nghĩ sẽ dễ dàng hơn nếu cha có ở đây.
Les assassins se reposent parfois.
Những kẻ giết người không bao giờ giết người 24 trên 24.
Son histoire est parfois considérée comme un canular, et son propriétaire l'a emmené à l'université d'Utah à Salt Lake City pour démentir la rumeur.
Mặc dù từng bị nhiều người nghĩ là trò chơi khăm, người chủ của con gà đã đưa nó tới Đại học Utah ở Thành phố Salt Lake để chứng minh sự thật của câu chuyện.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parfois trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.