paresseux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paresseux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paresseux trong Tiếng pháp.
Từ paresseux trong Tiếng pháp có các nghĩa là lười, lười biếng, nhác, Lười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paresseux
lườiadjective noun Tout ce que tu as appris, c'est comment être paresseux. Tất cả những gì các ngươi học được lười biếng thế nào. |
lười biếngadjective Tout ce que tu as appris, c'est comment être paresseux. Tất cả những gì các ngươi học được lười biếng thế nào. |
nhácadjective On raconte l’histoire d’un homme que l’on appelait le paresseux du village. Câu chuyện này kể về một người biếng nhác nhất trong một thị trấn nọ. |
Lười(động vật) Paresseux, girafe, éléphant, serpent. Ok, voyons ce que nous avons. Con lười, hươu cao cổ, voi, rắn. Được rồi, hãy cùng xem chúng ta có gì. |
Xem thêm ví dụ
Donc peu importe à quel point vous vous sentez paresseux, vous n'êtes intrinsèquement pas en train de ne rien faire. Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu. |
Pourquoi tentez-vous de faire croire que vous êtes un paresseux idiot? Tại sao anh cố gắng hết sức để làm cho tôi nghĩ rằng anh là một thằng ngốc lười biếng vậy? |
Les ours paresseux travaillent! Ta không nghĩ rằng gấu có thể làm việc. |
S’il semble paresseux et léthargique à ses heures, il est aussi capable d’une grande vélocité. Có lúc chúng có vẻ lười biếng và uể oải, nhưng chúng có khả năng chạy nhanh khiến ta kinh ngạc. |
13 Le paresseux dit : « Il y a un lion dehors ! 13 Kẻ lười nói rằng: “Có con sư tử ở ngoài! |
Le patron aurait certainement venu avec le médecin de la compagnie d'assurance- santé et serait reprocher à ses parents pour leur fils paresseux et couper court à tous les objections le médecin d'assurance à ce sujet; pour lui, tout le monde était en parfaite santé, mais vraiment paresseux sur le travail. Ông chủ chắc chắn sẽ đến với bác sĩ từ các công ty bảo hiểm y tế và sẽ trách cha mẹ cho con trai lười biếng của họ và cắt ngắn tất cả các phản đối với ý kiến của bác sĩ bảo hiểm, cho anh ta tất cả mọi người đã hoàn toàn khỏe mạnh nhưng thực sự lười biếng về công việc. |
Paresseux, arrogant. Lười biếng, ngạo mạn. |
Je crois que quelqu'un veut l'échec de Castor Paresseux. Em nghĩ có ai đó muốn chiến dịch Con Chồn Buồn Ngủ thất bại. |
C’est peut-être la raison pour laquelle Paul a mis les Hébreux en garde contre la tendance à être “ paresseux ”, indolent, sous ce rapport. — Hébreux 6:12. Có lẽ vì lý do này mà Phao-lô cảnh cáo người Hê-bơ-rơ về mối nguy hiểm của việc “trễ-nãi” hay biếng nhác trong những vấn đề như thế (Hê-bơ-rơ 6:12). |
Pas étonnant de la part de l'homme le plus paresseux de la nation. Cháu còn trông đợi câu nào khác từ người lười nhất Hỏa Quốc chứ? |
Des familles communes, comme le paresseux ici, ont développé des adaptations précises pour la canopée, ils se servent de leurs griffes très puissantes pour s'accrocher. Ví dụ điển hình là con lười, đã thích nghi với cuộc sống trên cây bằng việc treo mình trên cây bằng những móng vuốt rất khỏe, |
Jusques à quand dormirez vous paresseux, quand vous réveillerez vous de votre sommeil. Cô đã không được xem xét lại bởi một bác sĩ cho đến khi cô thức dậy từ giấc ngủ của mình. |
Toutefois, Paul ne disait pas que tous les chrétiens de Crète étaient menteurs, néfastes, paresseux et gloutons (Tite 1:5-12). Nhưng chắc chắn Phao-lô không nói: «Tất cả tín đồ đấng Christ trên đảo Cơ-rết nói dối, là thú dữ, lười biếng và ham ăn» (Tít 1:5-12). |
24 Le paresseux plonge la main dans le bol de banquet, 24 Kẻ lười biếng thò tay vào bát đãi tiệc |
Nous devons nous instruire du devoir auquel le Seigneur nous a appelés puis nous devons agir en toute diligence, sans jamais être paresseux. Chúng ta phải học hỏi bổn phận của mình từ Chúa và rồi siêng năng thi hành, không hề lười biếng hoặc biếng nhác. |
Il ne serait pas logique de dire que la récompense de l’esclave fidèle, le jugement des vierges sottes et celui de l’esclave paresseux qui a caché le talent du Maître, par exemple, auront lieu quand Jésus ‘ viendra ’ lors de la grande tribulation. Không hợp lý khi nói, chẳng hạn, việc thưởng cho đầy tớ trung thành, sự phán xét những trinh nữ dại và sự phán xét người đầy tớ biếng nhác giấu ta-lâng của Chủ, sẽ diễn ra khi Chúa Giê-su “đến” vào lúc có hoạn nạn lớn. |
Vous êtes trop paresseux pour le faire. Bạn quá lười để làm. |
Qu'est-ce qui m'a rendu paresseux ? Điều gì đã làm cho tôi lười biếng? |
Les aiguilles du Liahona fonctionnaient « selon la foi, et la diligence et l’attention » (1 Néphi 16:28) des voyageurs et cessaient de fonctionner quand les membres de la famille étaient querelleurs, grossiers, paresseux ou oublieux (voir 1 Néphi 18:12, 21 ; Alma 37:41, 43). Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43). |
Que doit donc faire ce viril paresseux? Vậy bất kỳ con lười ham muốn tình dục nên làm thế nào? |
16 Le paresseux pense être plus sage 16 Kẻ lười biếng nghĩ mình khôn ngoan |
Paresseux! Nhớt thây! |
Paresseux? Lười biếng? |
Une personne travailleuse n’est ni paresseuse ni accro au travail. Người siêng năng thì không lười biếng, nhưng cũng không tham công tiếc việc. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paresseux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới paresseux
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.