parvenir trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parvenir trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parvenir trong Tiếng pháp.
Từ parvenir trong Tiếng pháp có các nghĩa là đến, đạt tới, nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parvenir
đếnverb Ensuite, chaque prophète sait comment recevoir des révélations et y répondre rapidement quand elles leur parviennent. Và thứ hai, mỗi vị tiên tri biết cách nhận được mặc khải và đáp ứng một cách nhanh chóng khi mặc khải đến. |
đạt tớiverb |
nổiverb Un parvenu, certes, mais quand même un membre du club Là kẻ giàu nổi, hiển nhiên, nhưng vẫn là một thành viên của câu lạc bộ |
Xem thêm ví dụ
Pour y parvenir, il nous faut tout d’abord rester neutres à l’égard de ses conflits politiques. Muốn thế thì chúng ta phải giữ sự trung lập đối với các tranh chấp chính trị của thế gian. |
Cet esprit est la force agissante de Dieu, et son action est une condition préalable pour parvenir à connaître les choses spirituelles. Thánh linh là một lực mà Đức Chúa Trời dùng và sự tác động của lực ấy là điều kiện tiên quyết để hiểu những điều tâm linh. |
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
14 Mais voici, je vous prophétise concernant les aderniers jours, concernant les jours où le Seigneur Dieu bfera parvenir ces choses aux enfants des hommes. 14 Nhưng này, tôi tiên tri cho các người biết về những ngày acuối cùng, về những ngày mà Đức Chúa Trời sẽ bmang lại những điều này cho con cái loài người. |
Évidemment, la façon dont elles s’efforcent d’y parvenir varie selon leurs croyances. Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin. |
Ce n’est que si les défunts peuvent être ramenés à la vie et recevoir l’aide nécessaire pour parvenir à la perfection que seront complètement effacées les suites désastreuses du péché. Chỉ khi nào họ được sống lại và được giúp đỡ để trở nên hoàn toàn về thể xác lẫn tinh thần thì những hậu quả tai hại của tội lỗi mới hoàn toàn được xóa bỏ. |
Mais comment y parvenir ? Nhưng làm sao chúng ta có thể làm được? |
Faites parvenir un bataillon dans l'arène maintenant. Đưa quân vào đấu trường ngay! |
20 Pour y parvenir, veillez à ne pas traiter trop de points. 20 Để làm thế cách hữu hiệu, hãy để ý đừng đưa ra quá nhiều điểm. |
Comment est- il possible d’y parvenir et de survivre à la fin de l’actuel système? Làm sao bạn giữ được như vậy và sống sót trong ngày cuối cùng của hệ thống này? |
Après les avoir étudiés, vous pourriez penser à des façons de progresser dans ces domaines et de vous fixer des buts pour y parvenir. Sau khi các em nghiên cứu những đề tài này, các em có thể suy nghĩ về các cách các em có thể củng cố những lĩnh vực này và đặt ra mục tiêu để làm như vậy. |
Nous serions reconnaissants aux membres de la Société qui ont changé d’adresse au cours de l’année écoulée d’en informer dès à présent le Bureau du Secrétaire afin que les convocations et les pouvoirs puissent leur parvenir pendant le mois de juillet. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
Quelqu'un d'assez habile pour y parvenir sans accroc. Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. |
Il nous faut de tels hommes si nous voulons parvenir à une communauté politique saine. Chúng ta cần những người như vậy, nếu chúng ta muốn hướng tới một cộng đồng chính trị lành mạnh. |
Comment parvenir à respecter la justice de Dieu (1-15) Cách đạt được sự công chính của Đức Chúa Trời (1-15) |
8 Pour parvenir à cette unité de pensée, de dessein et de prédication, les Témoins étudient régulièrement la Parole véridique de Dieu. 8 Để đạt được sự thống-nhứt về tư-tưởng, mục-tiêu và truyền-bá lẽ thật, Nhân-chứng Giê-hô-va thường-xuyên học Lời của Đức Chúa Trời. |
Comment y parvenir? — Hébreux 5:12. Làm sao họ làm thế được? (Hê-bơ-rơ 5:12). |
Comment peuvent- ils y parvenir? Họ có thể thực hiện điều đó bằng cách nào? |
□ Veuillez me faire parvenir, sans engagement de ma part, le Recueil d’histoires bibliques. □ Xin gửi cho tôi Sách kể chuyện Kinh-thánh. (vô điều kiện) |
□ Veuillez me faire parvenir, sans engagement de ma part, le livre Le secret du bonheur familial. □ Xin gửi cho tôi sách Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc (không kèm theo điều kiện nào khác). |
Toutefois, Jéhovah nous donne l’assurance que quiconque est véritablement prêt à faire les efforts nécessaires peut y parvenir. Nhưng Đức Giê-hô-va cam đoan với chúng ta là bất cứ ai thực sự muốn làm mọi cố gắng sẽ có thể làm được. |
Et je crois et j'espère que dans les 10, 20 prochaines années vous verrez pour de bon des études vraies et significatives qui disent que la science doit rattraper l'art, et nous sommes peut- être en train d'y parvenir. Và tôi hy vọng trong 10, 20 năm tới bạn thực sự sẽ nhìn thấy thực tế, các nghiên cứu có ý nghĩa nói rằng khoa học đã bắt kịp với nghệ thuật, và có lẽ chúng ta đang bắt đầu ngay bây giờ để đến đó. |
En suivant ce guide, vous devriez parvenir à optimiser convenablement votre site. Bằng cách làm theo hướng dẫn này, bạn sẽ học đủ kiến thức để có được một trang web được tối ưu hóa. |
Nous pouvons parvenir à ressentir ce que C. Chúng ta có thể tiến đến việc cảm thấy như C. |
Nous pouvons y parvenir en ayant foi en Jésus-Christ, en obéissant à ses commandements et en persévérant dans la justice jusqu’à la fin. Điều đó được thực hiện qua đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô, việc vâng theo các lệnh truyền của Ngài, và sự kiên trì đến cùng trong sự ngay chính. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parvenir trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới parvenir
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.