concorrere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ concorrere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ concorrere trong Tiếng Ý.

Từ concorrere trong Tiếng Ý có các nghĩa là cộng tác, góp phần, tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ concorrere

cộng tác

verb

góp phần

verb

Il suo ovulo concorse in qualche modo alla gravidanza?
Trứng, hoặc noãn tử, của bà có góp phần nào cho việc thai nghén không?

tán thành

verb

Xem thêm ví dụ

Furono in gara 20 canzoni, mentre a concorrere furono solamente tre interpreti: Nilla Pizzi, Achille Togliani ed il Duo Fasano.
Hai mươi ca khúc đã tham gia cuộc thi, và chỉ được biểu diễn bởi ba nghệ sĩ duy nhất–Nilla Pizzi, Duo Fasano và Achille Togliani.
Abbastanza bene per concorrere alla presidenza?
Tôi đủ khỏe để tranh cử Tổng thống chưa?
Baker tornò a Springfield nel 1848 ma, invece di concorrere con Lincoln per la nomina al Congresso, si trasferì a Galena dove fu eletto come Whig al 31o Congresso (4 marzo 1849 - 4 marzo 1851).
Baker trở lại Springfield vào năm 1848, nhưng, thay vì chạy với Lincoln lại được đề cử vào Quốc hội, Baker chuyển đến Galena, nơi ông đã được đề cử và bầu chọn là một Whig đến Đại hội 31 (ngày 04 tháng 3 năm 1849 - 04 tháng 3 năm 1851).
Nel 2009 è diventata la prima donna a concorrere per la carica di presidente dell'Algeria.
Năm 2004, cô trở thành người phụ nữ đầu tiên tham gia tranh cử ngôi Tổng thống Algeria.
E arrivo lì a Boston, a concorrere con questa gente con queste super gambe di carbonio, grafite e, sai, ammortizzatori incorporati e tutto il resto, e mi guardavano come - beh, sai:
Và ở tận đây ở Boston thi đấu với những người mang chân làm bằng graphite carbon và, đồ giảm xóc trong đó và nhiều thứ khác, và họ nhìn tôi như là,
Per concorrere all’attuazione dei “propositi di Dio”, cioè per fare la volontà di Geova.
Để phục vụ “ý định Đức Chúa Trời” và làm ý muốn Đức Giê-hô-va.
Crediamo anche che... sta per chiederti di concorrere per un incarico politico.
Chúng tôi cũng tin rằng ông ta sẽ yêu cầu anh để ứng cử cho các văn phòng chính trị.
Quindi in Marocco, per esempio, sono arrivati terzi nella corsa politica ma gli è stato permesso soltanto di concorrere per la metà dei seggi.
Ví dụ ở Morocco, họ đã hoàn thành vòng thứ ba trong cuộc đua chính trị nhưng họ chỉ được phép dành một nửa số ghế.
E tutta questa visibilità in TV ed in internet ha portato tante nuove persone a concorrere per la nostra causa.
Và tất cả những sự xuất hiện trên TV và Internet này đưa đến rất nhiều những tuyển chọn mới thành công cho mục tiêu của chúng tôi
Mi piacerebbe concorrere ad una carica in California.
Anh muốn tranh cử vào văn phòng ở California.
Possono concorrere alle elezioni solo le organizzazioni affiliate al partito.
Chỉ các thành viên Hội đồng nhà nước mới được tham gia bầu cử.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ concorrere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.