parvis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parvis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parvis trong Tiếng pháp.

Từ parvis trong Tiếng pháp có nghĩa là sân trước nhà thờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parvis

sân trước nhà thờ

noun

Xem thêm ví dụ

L'hiver dernier je suis monté sur le parvis d'une église et j'ai traversé la crêche.
Mùa đông năm ngoái, bác đã lao trên bãi cỏ nhà thờ và đâm thằng vào cái máng cỏ.
En effet, lorsque nous tournons notre cœur vers Dieu, comme l’a dit le psalmiste autrefois, nous « entr[ons] dans ses portes avec des louanges, dans ses parvis avec des cantiques ! [Nous le] célébr[ons] [et] béniss[ons] son nom !
Giống như khi chúng ta hướng lòng mình đến Thượng Đế, giống như tác giả Thi Thiên thời xưa, chúng ta “Hãy cảm tạ mà vào các cửa Ngài, Hãy ngợi khen mà vào hành lang Ngài. [Chúng ta] cảm tạ Ngài, chúc tụng danh của Ngài.
À l’approche des fêtes juives, ces changeurs installaient des étals, ou “ tables ”, dans le parvis des Gentils, une des cours qui entouraient le temple.
Khi các lễ hội Do Thái đến gần, những người đổi tiền dựng quầy ngay tại Sân Dân Ngoại của đền thờ.
Par conséquent, les autodafés de bibles sur les parvis des églises se multiplièrent à compter de cette date.
Hậu quả là từ cuối thế kỷ 16, việc đốt Kinh Thánh trong sân nhà thờ diễn ra thường xuyên hơn.
Quand en 66 les armées romaines ont assiégé la première fois Jérusalem, allant même jusqu’à saper le parvis du temple, les chrétiens ont compris qu’elles constituaient ‘la chose immonde qui cause la désolation, dont a parlé le prophète Daniel, se tenant en un lieu saint’.
Khi quân La Mã bao vây thành Giê-ru-sa-lem lần đầu tiên và ngay cả đào dưới khu đền thờ vào năm 66 công nguyên, tín đồ đấng Christ nhận ra quân lực đó là “sự gớm-ghiếc tàn-nát lập ra trong nơi thánh, mà đấng tiên-tri Đa-ni-ên đã nói”.
Les prêtres permettaient aux marchands de se livrer à leur commerce lucratif sur le parvis du temple, mais Jésus, lui, manifesta les qualités qui convenaient à un grand prêtre en chassant ces commerçants; et il tança ceux qui trouvaient à redire à son attitude, en leur disant: “Il est écrit: ‘Ma maison sera appelée maison de prière’, mais vous en faites, vous, une caverne de brigands.”
Các thầy tế-lễ đã cho phép những người buôn bán dùng đền thờ làm nơi hành nghề của họ, nhưng Giê-su tỏ tính cách đúng của một thầy tế-lễ bằng cách đuổi họ ra và quở trách những kẻ phản đối mà rằng: “Có lời chép: Nhà ta sẽ gọi là nhà cầu-nguyện; nhưng các ngươi thì làm cho nhà ấy thành ra ổ trộm cướp.”

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parvis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.