pas cher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pas cher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pas cher trong Tiếng pháp.

Từ pas cher trong Tiếng pháp có các nghĩa là rẻ, rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pas cher

rẻ

adjective (À bas prix.)

Je connais un terrain pas cher mais c'est quand même pas gratuit.
Tao biết một chỗ giá rẻ nhưng họ chưa muốn bán.

rẽ

adjective

Xem thêm ví dụ

T'inquiète pas chérie.
Đừng lo, cưng à.
Je ne sais pas, chérie.
Mẹ không biết nữa.
Je vous les vends pas cher.
Tôi bán rẻ cho.
Ne t'éloigne pas, chérie.
Đừng đi xa đấy, con yêu.
Les boîtes veulent du rapide et pas cher.
Công ty muốn mọi thứ nhanh hơn và rẻ hơn.
À cette époque, certains ne donnaient pas cher du sort du fondamentalisme.
Vào thời đó, một số người nghĩ rằng trào lưu chính thống chỉ tồn tại một thời gian ngắn thôi.
Et un lecteur sans fil, pas cher, dans le réceptacle de la prise de courant pour qu'ils communiquent.
Rồi chúng tôi đặt một bộ đọc dữ liệu không dây, giá cả phải chăng vào bên trong ổ cắm để chúng có thể kết nối với nhau.
Je connais un terrain pas cher mais c'est quand même pas gratuit.
Tao biết một chỗ giá rẻ nhưng họ chưa muốn bán.
Cette opération ne coûte pas cher.
Điều này không mắc tiền.
Il nous a trouvé au milieu de la nuit dans un motel pas cher en Caroline du nord.
Hắn phát hiện ra chúng ta lúc nửa đêm tại một nhà nghỉ ở Bắc Carolina.
C'est un bon moyen pour prendre des vacances pas chères en famille.
Đó là một cách khá tuyệt để cả gia đình cùng nhau... làm một chuyến nghỉ mát ít tốn kém.
Si c'est pas cher, ils mangeront.
Nếu nó rẻ, họ sẽ ăn.
Il est prêt à négocier, mais... il ne sera pas pas cher
Ông ấy sẵn sàng giúp giải quyết, nhưng... không rẻ đâu
Ne bouge pas, chérie.
Im lặng nào, con yêu.
Nouvelles baskets pas chères et jeans.
Giày và quần jeans mới không hiệu.
N'est-ce pas, chérie?
Phải không cưng?
N’est- ce pas cher payé ?
Thật là phải trả một giá đắt biết bao!
Elle n'est pas aussi bonne que moi mais elle n'est pas chère.
Không tốt bằng chỗ tôi, nhưng khá là ổn.
Une veuve louait pas cher.
Bà góa phụ ở Odesia cho chúng tôi thuê chỗ đó với giá hời.
Et je lui ai dis " ben c'est ici, c'est pas cher et puis j'aime bien Pittsburgh "
Tôi trả lời " Bởi vì em đang ở đây và nó rẻ, em cũng thích Pittsburgh nữa "
On aura plus de place pour des DVD pas chers et des logiciels piratés
Nhiều phòng đầy DVD rẻ tiền, vi phạm bản quyền phần mềm.
Ce n'était pas cher.
Cái đó không đắt.
Je ne donne pas cher de sa peau.
Cô ta không sống được lâu đâu
non, il ne vaut pas cher, ton Arcade.
Không, cái anh chàng Arcade của anh chả báu gì lắm đâu.
Avez-vous des voitures correctes et pas chères?
Ông còn muốn gì nữa trong thời buổi suy thoái này?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pas cher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.