pas mal trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pas mal trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pas mal trong Tiếng pháp.

Từ pas mal trong Tiếng pháp có các nghĩa là OK, đâu vào đấy, được, ổn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pas mal

OK

adjective

RM : Je crois que c'est pas mal. Mais — (Rires)
RM: Tôi nghĩ điều đó vẫn ok. Nhưng — (Cười) —

đâu vào đấy

adjective

được

adjective

Si tu ne manges pas de chair humaine, tu n'auras pas mal.
Nếu ông không ăn thịt người, ông sẽ tránh được bệnh.

ổn

adjective

C'est pas mal, non ? Mais nous voulons plus. Je veux plus.
Vậy là ổn phải không ạ? Chúng ta cần nhiều hơn thế.

Xem thêm ví dụ

Le sang du fils unique de Dieu, c'est pas mal.
Điều đó liên quan đến người Con duy nhất của Chúa?
Pas mal du tout.
Không tệ chút nào.
Ce Tiny, c'est pas mal pour surprendre l'adversaire.
Với Tiny, đây là một điều tốt cho một chiến thuật bất ngờ.
Pas mal.
Không quá tệ, không quá tệ.
Pas mal.
Không tồi đâu.
Je ne le prendrais pas mal si vous ne vouliez pas manger de ces...
Nếu các vị không ăn cái này...
Et on peut en attendre pas mal de choses.
Và ta có thể trông đợi rất nhiều từ điều này.
J'ai toujours une mère et, pas mal de frères.
Mẹ và hai anh sinh đôi của em vẫn còn sống.
je veux dire, ne me sens pas mal.
Ý tôi là, không cảm thấy khó chịu.
on sera pas mal occupés
chúng ta sẽ rất bận
Ne me dis pas que le tien ne te fait pas mal aussi.
Đừng bảo tôi rằng anh cũng chả thấy đau.
La conduite de votre conjoint peut vous faire souffrir pas mal de temps.
Sự không chung thủy của người hôn phối có thể khiến bạn chịu đựng khó khăn trong khoảng thời gian khá lâu.
C'est vrai que j'ai tué pas mal de gens...
Tất nhiên là tôi đã từng bắn giết. ông Bailey ạ.
Elle devait avoir pas mal bu.
Tôi dám chắc bà ta đã uống rất nhiều bia.
J'ai vu pas mal de menteurs dans ma vie.
Trong đời tôi đã từng gặp nhiều tên dối trá kinh khủng.
Ne le prends pas mal.
Đừng có nhầm tớ như cậu, mặt trời ạ.
N’était- il pas mal que Jacob se fasse passer pour Ésaü, comme le rapporte Genèse 27:18, 19 ?
Như tường thuật nơi Sáng-thế Ký 27:18, 19, Gia-cốp đã mạo nhận là Ê-sau, chẳng phải làm thế là sai?
Pas mal, hein?
Không tệ hả?
Aujourd'hui vous avez créé pas mal de problèmes
Hai đứa mày hôm nay cũng biết gây rắc rối đấy.
Oui, mais il y a encore pas mal de choses à faire.
Ừ, chúng tôi đã cùng nhau xây nó.
Tony a gagné pas mal d'argent en jouant au poker.
Tony thắng tiền chơi poker.
Tu étais pas mal non plus.
Anh cũng không quá tệ đâu.
Si tu ne manges pas de chair humaine, tu n'auras pas mal.
Nếu ông không ăn thịt người, ông sẽ tránh được bệnh.
Pas mal. J'ai réajusté le conduit d'alimentation et l'injecteur.
Cháu đã tái lập cái ống xịt và sắp xếp lại hệ thống đẩy...
Je l'ai pas mal pourchassé, mais je n'ai jamais été chanceux.
À, tôi đã săn đuổi hắn cũng nhiều, nhưng chưa bao giờ có may mắn.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pas mal trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.