passable trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passable trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passable trong Tiếng pháp.
Từ passable trong Tiếng pháp có các nghĩa là tàm tạm, thứ, sơ sơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passable
tàm tạmadjective |
thứadjective verb noun |
sơ sơadjective |
Xem thêm ví dụ
Croyez-moi, il faudrait 8 h pour faire un boulot passable avec ce pont. Theo tôi thấy người ta sẽ phải cần tám tiếng để hoàn thành nghiêm chỉnh việc gài mìn trên cây cầu đó. |
Combien de morceaux passables? Bao nhiêu mảnh tạm được? |
Passable. Có thể được. |
" Elle est passable, je suppose, mais pas assez belle pour me tenter. " " Cô ta cũng khá đấy nhưng không đủ xinh đẹp để lôi cuốn tôi " |
6 Certes, il se peut que nous ayons déjà passablement prêché la bonne nouvelle dans notre quartier. 6 Thật ra, có thể là chúng ta đã rao giảng tin mừng nhiều rồi trong khu vực chúng ta. |
En jaune les passables et en vert les meilleurs. Vàng là tương đối, xanh là tốt. |
J'aurais pu faire un homme passable, mais je suis une femme, et une laide. Đáng lẽ tôi là một người đàn ông, nhưng tôi rõ ràng là một phụ nữ và còn xấu xí nữa. |
C'est un terrain d'entraînement pour distinguer les Avec Mentions des Passables, un cycle infini conçu pour recycler les déchets du système. Đây là sân đào tạo để phân loại những cái Bình thường , những cái Danh giá, một chu kì luôn lặp lại được xây dựng để tái chế rác thải của hệ thống. |
Bien sûr, tu la joues très mystérieux, mais c'est un mystère passablement bruyant. Đúng là anh làm ra vẻ bí ẩn nhưng đó là một loại bí ẩn rất ồn ào. |
J'ai eu une Mention mais je rentre chez moi avec des étudiants Passables qui sont les soldats d'un territoire qui les possède. Tôi là một người Danh giá nhưng về nhà với những học sinh Bình thường là những người lính nơi trên lãnh thổ của chính họ. |
Des étiquettes telles que « Passable » et « Avec Mention » résonnent. Những cái mác như "Bình thường" hay "Danh giá" cộng hưởng lại. |
” Dans son livre Les vœux brisés (angl.), Zelda West-Meads confirme : “ L’une des choses les plus dures, c’est que votre amour-propre a passablement souffert. ” Trong sách To Love, Honour and Betray, Zelda West-Meads, thuộc Hội Đồng Quốc Gia Anh Quốc Hướng Dẫn Hôn Nhân, xác nhận: “Một trong những điều khó đối phó nhất... là sự hủy hoại lòng tự trọng”. |
Passable ne me suffit pas. Tôi không dừng lại ở mức " tạm ổn " |
Pendant des dizaines d’années, nos frères dans ces pays ont dû se réunir en petits groupes, n’ayant parfois pour tous les assistants qu’un seul exemplaire ronéotypé, et passablement défraîchi, d’une Tour de Garde ancienne. Trong suốt mấy chục năm các anh chị em của chúng ta tại đó đã phải nhóm họp thành từng nhóm nhỏ, có lẽ mỗi nhóm chỉ có vỏn vẹn một tạp chí Tháp Canh cũ quay rô-nê-ô để cho tất cả mọi người xem chung. |
Birmingham reçoit passablement de neige comparativement aux autres grandes villes britanniques, en raison de sa situation à l'intérieur et à son altitude. Birmingham có tuyết rơi tương đối so với các khu thành thị lớn khác tại Anh Quốc, do có vị trí tại nội lục và độ cao tương đối lớn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passable trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới passable
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.