pasajero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pasajero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasajero trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pasajero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hành khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pasajero

hành khách

noun

Había cincuenta pasajeros en el avión.
Đã có năm mươi hành khách trong máy bay này.

Xem thêm ví dụ

Claro está, había barcos pequeños que transportaban a pasajeros y cargamento en las aguas costeras.
Dĩ nhiên, có những thuyền nhỏ chở khách và hàng hóa trong vùng ven biển.
En la primera mitad del año 2008 el número de pasajeros aumento en 13,34%.
Trong năm tài chính 2007/2008, mức tăng trưởng số lượt khách đạt 13,34%.
La variante civil, la Yak-24A de 1960 acomodaba 30 pasajeros.
Bản sao dân sự của Yak-24U là Yak-24A, với chỗ ngồi tiêu chuẩn cho 30 hành khách.
Aunque el equipaje de algunos pasajeros se tuvo que dejar en tierra para no sobrecargar el avión, nos alivió ver que todas nuestras cajas habían llegado y se hallaban intactas.
Hành lý của một số hành khách đã bị bỏ lại vì quá sức tải của máy bay, nhưng chúng tôi thật nhẹ nhõm khi thấy số hàng của mình vẫn đến nơi suôn sẻ.
El aeropuerto es grande y moderno, construido para acomodar a los millones de pasajeros que llegan todos los años a Turquía, para visitar sus playas mediterráneas en verano.
Sân bay được xây dựng để phục vụ hàng triệu hành khách đến các bãi biển Địa Trung Hải của Thổ Nhĩ Kỳ vào mùa hè.
Ya que piensa en la donación de órganos sería inteligente pensar un poco en los pasajeros que quedan a bordo.
Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy.
Los numerosos cinturones y arneses de las modernas montañas. han resuelto en gran medida este problema, pero la posición siempre cambiante del pasajero puede dificultar determinar lo que debe atarse.
Đai an toàn và dụng cụ bảo hộ của tàu lượn hiện đại giải quyết phần lớn vấn đề này, nhưng nếu hành khách thay đổi cách ngồi sẽ khó khăn hơn trong việc xác định những gì cần phải giữ lại.
Acabo de ejecutar a cinco pasajeros.
Tôi sẽ thực hiện với 5 người và 5 người tiếp theo trong 3 phút.
“En ocasiones oraba para saber qué era lo correcto, pero era más un pensamiento pasajero que una pregunta sincera.
“Thỉnh thoảng, tôi cầu nguyện để biết điều gì là đúng, nhưng điều đó là một ý nghĩ thoáng qua nhiều hơn là một câu hỏi chân thành.
Esta es una versión un tanto anterior, por eso le dimos la designación X, pero es una aeronave para cuatro pasajeros que podría despegar verticalmente, como helicóptero por lo que no necesita un campo de aterrizaje.
Có một phiên bản ra đời sớm hơn, đó là lí do nó được đưa vào thiết kế mẫu, nhưng đó là máy bay chở được 4 hành khách có thể cất cánh thẳng đứng, như một chiếc trực thăng -- vì vậy không cần sân bay nào hết.
Con 4.3 millones de pasajeros en 2006 Es el segundo aeropuerto más grande de Suecia (tras el de Estocolmo-Arlanda).
Năm 2006, sân bay này phục vụ 4,3 triệu lượt khách. đây là sân bay lớn thứ hai của Thụy Điển, sau Stockholm-Arlanda).
Una noche, mientras rodaba el avión lleno de pasajeros hacia la pista de despegue, tuve la sensación de que algo le pasaba al sistema de dirección del avión.
Một buổi tối nọ, trong khi đang lái chiếc máy bay của tôi chở đầy hành khách chạy trên mặt đất tới đường băng của sân bay, thì tôi có cảm giác rằng có một điều gì đó trục trặc với hệ thống bẻ bánh lái chiếc máy bay.
Has sido asignado al Grupo de Aprendizaje 38 para pasajeros con habilidades técnicas y de ingeniería.
Anh đã được phân vào Nhóm Học Tập 38 cho những hành khách có kỹ năng về công nghệ và kỹ thuật.
Pueden ver que algunos de los primeros pasajeros fueron los cerdos y las ovejas.
Như bạn thấy đấy, một số hành khách đi tàu đầu tiên chính là lợn và cừu.
Las mascotas virtuales fueron una moda pasajera masiva en Japón, y en menor grado en Europa y América, a finales de los años 1990.
Thú nuôi ảo là một mốt khá phổ biến ở Nhật Bản và đến một mức độ thấp hơn ở Mỹ và Anh trong những năm cuối thập niên 1990.
Se organizó el sistema social de transporte de pasajeros.
Hệ thống đường giao thông nông thôn đã được bê tông hóa.
O solo una tontería pasajera que sus amigos callarán y que con el tiempo será olvidado.
Hoặc chỉ là ý nghĩ điên rồ thoáng qua mà bạn con bé bưng bít và sẽ nhanh chóng bị quên lãng thôi.
Cuando hay que viajar largas distancias en automóvil, todos los pasajeros pueden contribuir para los gastos del combustible.
Khi phải lái xe nhiều, những người đi cùng xe có thể phụ giúp tiền xăng.
El 747-300M cuenta con capacidad de carga en la parte trasera de la cubierta principal, similar al -200M, pero con la cubierta superior estirada puede transportar más pasajeros.
Phiên bản 747-300M có khả năng chở hàng hóa ở phía sau tầng chính tương tự như -200M, nhưng với tầng trên kéo dài nó có thể chở được nhiều khách hơn.
Un pasajero que estaba sentado cerca escuchó la conversación de Scott con la persona sentada al lado de él:
Một người hàng xóm ngồi gần bên tình cờ nghe cuộc chuyện trò của Scott với người ngồi cạnh anh:
Los secuestradores tomaron a 129 rehenes (122 pasajeros y siete miembros de equipo), llevándolos al Aeropuerto de Fukuoka y el Aeropuerto Internacional de Gimpo de Seúl.
Được trang bị các thanh kiếm samurai và bom ống, những tên không tặc đã bắt 129 con tin (122 hành khách và bảy phi hành đoàn), sau đó thả họ ra tại sân bay Fukuoka và sân bay Kimpo của Seoul.
Como en el barco había algunos pasajeros alemanes, pensaron que podrían aprender algunas más.
Trên tàu có những hành khách người Đức, nên có vẻ như cơ hội học thêm tiếng Đức đã đến.
Las salidas internacionales de JFK representaron el 17% de todos los pasajeros que viajaron diariamente en 2004, el porcentaje más grande en los Estados Unidos.
Khách Mỹ đi quốc tế thông qua Sân bay JFK chiếm 17% tổng số khách Mỹ đi nước ngoài năm 2004, cao nhất trong tất cả các sân bay Hoa Kỳ.
Una vez satisfecho, echó el ancla para que el barco fondeara seguro y firme, brindando a los pasajeros la oportunidad de admirar la belleza espectacular de las creaciones de Dios.
Khi đã hài lòng rồi, ông bỏ neo để con tàu vẫn được an toàn và được giữ chắc tại một chỗ, cho các hành khách một cơ hội chiêm ngưỡng vẻ đẹp ngoạn mục của những tạo vật của Thượng Đế.
En particular, la Convención de Varsovia: Ordena a las compañías emitir tiquetes para los pasajeros, Requiere que las compañías emitan resguardos de equipaje para el equipaje facturado Limita la responsabilidad de las compañías a 16.600 Derechos Especiales de Giro (DEG) por daños personales, 17 DEG por kilo de equipaje facturado y cargo, 332 DEG por equipaje de mano.
Công ước Warszawa quy định như sau: người chuyên chở phải phát hành vé hàng khách; người chuyên chở phải phát hành phiếu hành lý cho hành lý ký gửi; và trách nhiệm bồi thường tối thiểu của người chuyên chở là 16.600 SDR (Quyền rút vốn đặc biệt) đối với thương tổn về người 17 SDR/kg hàng lý ký gửi hoặc hàng hóa 332 SDR đối với hành lý xách tay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasajero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.