temporal trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temporal trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temporal trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ temporal trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bão. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temporal

bão

noun

Hicieron todo lo posible para resistir el temporal, pero no sirvió de nada.
Họ làm mọi cách để thoát khỏi cơn bão nhưng vẫn hoài công.

Xem thêm ví dụ

Esa confianza le proporcionó el poder de superar las pruebas temporales y guiar a Israel fuera de Egipto.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Los dos grandes mandamientos, amar a Dios y a nuestro semejante, son la unión de lo temporal y lo espiritual.
Hai giáo lệnh lớn—yêu mến Thượng Đế và người lân cận của chúng ta—là kết hợp của điều vật chất và thuộc linh.
Fracasar en organizar la IPhO lleva al país a una expulsión temporal de ella.
Việc tổ chức Olympic IPhO thất bại của một nước khi đến lượt mình sẽ dẫn tới việc nước đó bị trục xuất tạm thời ra khỏi IPhO.
En el mejor de los casos, cualquier placer que este produce es temporal.
(1 Giăng 2:17) Mọi thú vui của nó may lắm cũng chỉ tạm thời mà thôi.
Por esa razón, la caída de Adán y sus consecuencias espirituales y temporales nos afectan más directamente a través de nuestro cuerpo físico.
Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác.
El posterior levantamiento de las montañas en la región del Mediterráneo occidental y un descenso global del nivel del mar se combinaron para causar una desecación temporal del mar Mediterráneo (conocida como la crisis salina del Mesiniense) cerca del final del Mioceno.
Sự nâng lên sau đó của các dãy núi ở miền tây khu vực Địa Trung Hải và sự rút xuống toàn cầu của mực nước biển kết hợp với nhau gây ra sự khô kiệt tạm thời của Địa Trung Hải (được biết đến như là khủng hoảng mặn Messina) vào thời gian gần cuối thế Miocen.
El viaje a través de la corriente temporal debería revertir tu condición.
Một chuyến qua Time Stream sẽ đảo ngược quá trình.
Pero esta situación es temporal.
Nhưng tình hình này chỉ là tạm thời.
No hemos podido procesar tu sitemap porque se ha producido un problema temporal en el sistema.
Hệ thống của chúng tôi gặp phải vấn đề tạm thời ngăn chúng tôi xử lý sơ đồ trang web của bạn.
Los cortes delgados a través del lóbulo parietal y temporal estaban limpios.
Thùy đỉnh và thùy thái dương không có gì.
De modo que si los israelitas dispusieron de los sacrificios como un medio temporal de acercarse a Dios, los cristianos disponemos de otro muy superior: el sacrificio de Jesucristo (Juan 14:6; 1 Pedro 3:18).
(1 Giăng 2:2) Vì vậy, trong khi người Y-sơ-ra-ên đã có những phương tiện tạm thời để đến gần Đức Chúa Trời qua của-lễ, tín đồ Đấng Christ có căn bản tốt hơn để đến với Đức Chúa Trời: Sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ.
Si es necesario, también será nuestra oficina temporal.
Nếu cần, đây sẽ là văn phòng tạm của chúng ta.
(Cuando los alumnos compartan sus respuestas, recalque el siguiente principio: Conforme nos preparamos en lo espiritual y en lo temporal, el Señor nos fortalecerá para superar nuestros desafíos.)
(Khi học sinh chia sẻ câu trả lời của họ, hãy nhấn mạnh đến nguyên tắc sau đây: Khi chúng ta tự chuẩn bị phần thuộc linh và vật chất, Chúa sẽ củng cố chúng ta để khắc phục những thử thách.
Reduce la radiación de calor terrestre al espacio lo que produce un desequilibrio temporal de energía.
Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời.
Hemos capeado el temporal, en Grecia y en Europa, pero seguimos siendo desafiados.
Chúng ta đã từng vượt qua được cơn bão, ở Hy Lạp, và tại Châu Âu, nhưng vẫn còn đó rất nhiều thách thức.
Esto es cierto tanto en el ámbito espiritual como en los asuntos temporales.
Điều này đúng cả trong những vấn đề thuộc linh lẫn trong các vấn đề vật chất.
Pero si no olvidamos que estas tribulaciones son temporales, mantendremos la esperanza y el equilibrio espiritual.
Tuy nhiên, nếu nhớ những điều này chỉ là tạm thời, chúng ta sẽ giữ được sự thăng bằng về thiêng liêng và niềm hy vọng.
Ayudándote a escapar de un abordaje de piratas en tu propia nave temporal.
Giúp đỡ cô trốn thoát khỏi buồng gian bọn không tặc trên chính chiếc tàu của mình.
Es ahí donde la mujer aprende y practica principios de vida providente y de autosuficiencia espiritual y temporal; además, se incrementa su hermandad y unidad al enseñarse unas a otras y prestar servicio juntas.
Chính đây là nơi các phụ nữ học hỏi và áp dụng các nguyên tắc sống cần kiệm và sự tự lực về phần thuộc linh lẫn vật chất và họ cũng gia tăng tình chị em cũng như tình đoàn kết khi họ giảng dạy cùng phục vụ lẫn nhau.
La persona que ha encontrado la verdad sabe que los problemas actuales son temporales.
Một người đã tìm được lẽ thật biết rằng những sự gian khổ hiện tại chỉ là tạm thời.
Por lo tanto, al comparar la Ley mosaica con un tutor, Pablo destacó su función protectora y su carácter temporal.
Vì thế, khi ví Luật Pháp Môi-se với gia sư, Phao-lô muốn nhấn mạnh vai trò bảo vệ và tính chất tạm thời của Luật Pháp.
Argumentando que la revolución no necesitaba una mera organización parlamentaria, sino un partido de acción que funcionara como un órgano de dirección, una vanguardia de activistas, y un órgano central de control, el Décimo Congreso del Partido prohibió facciones dentro del partido, inicialmente sólo con la intención de una medida temporal después de la conmoción de la Rebelión de Kronstadt.
Cho rằng cách mạng không cần một tổ chức nghị viện đơn giản mà là một đảng của hành động sẽ hoạt động như một cơ quan lãnh đạo có tính khoa học, một đội tiền phong của những người hoạt động cách mạng và một tổ chức kiểm soát từ trung ương, Đại hội 10 của Đảng cấm các phe phái trong đảng, ban đầu nó chỉ được coi là một biện pháp tạm thời sau cú sốc của cuộc Nổi dậy Kronstadt.
Y es este mapa temporal el que da energía a los comics modernos, pero me pregunté si quizá también daba energía a otro tipo de formas, y encontré algunas en la historia.
Và nó chính là thứ thúc đẩy truyện tranh hiện đại ngày nay, nhưng tôi thắc mắc liệu nó cũng thúc đẩy những hình thức khác không, và tôi đã tìm thấy vài ví dụ trong lịch sử.
Y tuve que coger dos empleos temporales para pagar el alquiler.
Tôi đã phải làm hai công việc bán thời gian cùng lúc để có đủ chi phí.
¿Reconocemos que todo buen don, temporal y espiritual, viene a nosotros por medio de Cristo?
Chúng ta có nhận ra rằng mọi ân tứ tốt đẹp, vật chất và thuộc linh, đều đến với chúng ta qua Đấng Ky Tô không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temporal trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.