passamontagna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passamontagna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passamontagna trong Tiếng Ý.

Từ passamontagna trong Tiếng Ý có các nghĩa là bách thanh, nhộng, áo choàng, kén, mũ trùm đầu kiểu ninja. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passamontagna

bách thanh

nhộng

áo choàng

kén

mũ trùm đầu kiểu ninja

Xem thêm ví dụ

Si trattava di un uomo e di una donna... protetti da un passamontagna.
Một đàn ông và một phụ nữ đeo mặt nạ.
Tieni, mettiti questo passamontagna
Đây, đội cái mũ ăn trộm này vào.
Sono entrati tutti con i passamontagna.
Bọn tấn công đều mang mặt nạ.
Un uomo con un passamontagna, che Lawrence sosteneva stesse aspettando il loro ritorno, quella sera.
Một tên đeo mặt nạ, người Lawrence cho là đã chờ sẵn khi họ về nhà tối hôm đó.
Lo sa perche'i miei uomini indossano il passamontagna, signor Queen?
Cậu có biết tại sao người của tôi lại đội mũ trùm kín không, cậu Queen?
Perché indossa un passamontagna?
Sao nó lại đội 1 cái mũ ăn trộm?
Quell'odore di sciroppo d'acero sul passamontagna e'...
Mùi bánh kếp xirô phong trên một cái mặt nạ...
Un passamontagna è stato trovato in una sepie cinque case dopo la tua.
Tìm thấy mặt nạ trượt tuyết trong một bờ giậu cách nhà anh bốn căn.
Ma dopo essere fuggito, ha passato tutto il suo tempo a studiare il modo di rintracciare l'uomo con il passamontagna.
Nhưng sau khi trốn tù, ông ta dành trọn thời gian tìm cách lần theo tên đeo mặt nạ.
Aveva l'uniforme da guardia carceraria e un passamontagna.
Anh ta mặc áo bảo vệ nhà tù và đeo mặt nạ cơ ạ.
Probabilmente dovresti indossare il tuo passamontagna
Anh chắc nên đội cái này
I sospetti, un uomo e una donna armati che indossavano un passamontagna, hanno sparato a un agente e poi sottratto diversi hard disk contenenti dati sensibili.
Họ đã bắn một người bảo vệ bên trong tòa nhà, sau đó lấy đi nhiều ổ cứng chứa hình ảnh giám sát.
Pensa fosse bianco dagli occhi che ha visto attraverso il passamontagna.
Anh ta nghĩ là da trắng qua những gì có thể trông thấy qua đôi mắt của mặt nạ trượt tuyết.
I narcisisti indossano i passamontagna?
Bọn ái kỷ có đội mũ trùm đầu không?
Tieni, mettiti questo passamontagna
Đây, đội cái mũ này vào.
Gli aggressori sono stati descritti come africani, armati di Kalashnikov e vestiti con abiti casual e passamontagna.
Những kẻ tấn công đã được mô tả là người châu Phi, được trang bị Kalashnikov và thắt lưng lựu đạn và mặc quần áo thông thường và trùm mặt balaclava.
A che servono i passamontagna?
Mấy cái mặt nạ để làm gì vậy?
Dov'è il mio passamontagna?
Chiếc mũ ăn trộm đó đâu?
Se si vede un ragazzo con un passamontagna in Iraq è un cattivo ragazzo.
Nếu bạn thấy một chàng trai với mặt nạ trượt tuyết ở Iraq là một kẻ xấu.
E'appena arrivato ed ha già un passamontagna!
anh ấy về đây Và đội một chiếc mũ của bọn trộm cắp!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passamontagna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.