passante trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passante trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passante trong Tiếng Ý.

Từ passante trong Tiếng Ý có nghĩa là người qua đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passante

người qua đường

adjective

Per fortuna un passante ha fatto una sua registrazione.
Rất may, một người qua đường có một số cảnh quay của riêng mình.

Xem thêm ví dụ

Pagai il caffè e la grappa, mi rimisi a guardare attraverso il vetro i passanti illuminati dalla nostra luce.
Tôi trả tiền rượu nho và cà phê rồi nhìn ngắm người qua lại nhờ ánh sáng nơi cửa sổ.
Joel Meyerowitz: E come tutti gli altri passanti, io mi trovavo lì tra Chambers e Greenwich, e tutto ciò che riuscivo a vedere era il fumo e un po' di calcinacci, alzai la mia macchina fotografica per dare una sbirciata, alla ricerca di qualcosa da vedere, e un poliziotto, una donna, mi colpì la spalla ordinandomi di non fare foto.
Joel Meyerowitz: Và cũng như tất cả những người qua đường, Tôi đứng bên ngoài hàng rào ở Chambers và Greenwich, và tất cả những gì tôi thấy là khói cùng một ít gạch vụn, và tôi nâng máy ảnh lên để ngắm một chút, chỉ để xem có thấy được gì không, và một nữ cảnh sát đánh vào vai tôi, nói rằng "Này, không chụp ảnh!"
Lei apriva il finestrino e invitava i passanti a prendere copie delle riviste La Torre di Guardia e Svegliatevi!
Cô mở kiếng xe và mời những người đi ngang nhận tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
Incerto sulla via che lo porterà a destinazione, chiede indicazioni ai passanti, ma riceve informazioni contrastanti.
Băn khoăn không biết rẽ hướng nào, ông hỏi những người đi đường nhưng câu trả lời của họ lại mâu thuẫn nhau.
I passanti che vedono i corpi all’esterno delle tombe entrano nella “città santa” e riferiscono ciò che hanno appena visto (Matteo 27:51-53).
Những người qua đường thấy các hài cốt đó, họ đi vào “thành thánh” và tường thuật lại những gì mình vừa chứng kiến.—Ma-thi-ơ 12:11; 27:51-53.
25 Costruisti i tuoi alti luoghi nel punto più in vista di ogni strada, rendesti detestabile la tua bellezza concedendoti* a ogni passante+ e moltiplicasti i tuoi atti di prostituzione.
25 Ngươi xây các nơi cao ở đầu mỗi con đường rồi biến sắc đẹp của mình thành một thứ gớm ghiếc bằng cách bán thân cho mọi kẻ qua đường,+ và ngươi gia tăng hành vi đàng điếm.
La sua storia iniziò nella Kyoto di inizio Seicento, dove una fanciulla religiosa di nome Izumo no Okuni avrebbe usato il letto asciutto del fiume Kamo come palcoscenico per esibirsi in danze inusuali per i passanti, che trovarono le sue audaci parodie delle preghiere buddiste divertenti e affascinanti.
Lịch sử của nó bắt đầu từ đầu thế kỷ 17 tại Kyoto, nơi một tỳ nữ tại một ngôi đền, tên Izumo no Okuni, sử dụng lòng cạn của con sông Kamo trong thành phố như một sân khấu để biểu diễn những điệu múa kì lạ cho người qua đường, họ cảm thấy việc nhại lại người cầu phật của cô là táo bạo mê hoặc và đầy tính giải trí.
Ha giá sparato a dei passanti.
Có lần hắn đã bắn khách qua đường rồi.
L’ambiente curato difficilmente lascia i passanti indifferenti.
Sự chăm sóc môi trường khiến những người đi ngang qua khó lòng làm ngơ.
Quando siamo tornati, i passanti ci hanno chiesto: ‘Cosa è successo?
Khi chúng tôi trở lại, nhiều người qua đường hỏi: ‘Hai bác có chuyện gì không?
Giravano per le strade guardando per terra, sperando che qualche passante avesse perduto una borsa di monete d’oro.
Họ lang thang trên các đường phố, nhìn từng viên đá lát đường xem liệu ai đó khi đi qua có đánh rơi túi tiền nào không.
Mio padre all’angolo di una strada mentre offre delle riviste ai passanti
Ba tôi đang đứng ở một góc đường và mời những người trên phố nhận tạp chí
Anche se ora non può muoversi come prima, tutte le mattine questa fedele sorella si siede al cancello di casa e invita i passanti a sedersi con lei per ascoltare un’incoraggiante buona notizia.
Mặc dù giờ đây không cử động được nhiều, chị trung thành này ngồi ở trước cửa nhà mỗi buổi sáng và mời những người đi qua lại ngồi với chị và nghe nói về một tin mừng thú vị.
La vittima rianimata dal passante ha oltre il doppio delle probabilità di sopravvivere.
Nạn nhân nhận được CPR sẽ có cơ hội sống sót cao hơn người khác 2 lần.
Tenti di accecare passanti e automobilisti per le strade?
Bạn có phải người qua đường mù lòa và những tay lái moto trên các xa lộ?
Pendolari, turisti e altri passanti vengono così incoraggiati a leggere la Bibbia ogni giorno.
Những người đi làm, du khách và những người khác đi qua đó đều được nhắc nhở đọc Kinh Thánh mỗi ngày.
Spesso i passanti notano ciò che sta accadendo e come se nulla fosse si fermano per assistere allo studio.
Người qua lại thường chú ý đến các buổi học như thế và ngồi tham dự chung cách tự nhiên.
Tuttavia, l'esplosione aveva ucciso anche quattro passanti, tra cui uno studente inglese e una suora tedesca, oltre a ferire 18 altre persone nei paraggi.
Tuy nhiên, vụ nổ cũng giết chết bốn người vô tội đi ngang, gồm cả một sinh viên Anh và một bà sơ người Đức, và làm bị thương 18 người khác.
Passante quando cammina.
Người đi bộ.
Nel 1895 delineò il confine biogeografico passante per l'Indonesia, noto come linea di Lydekker, che separa la Wallacea, ad ovest, dall'Australia-Nuova Guinea, ad est.
Năm 1895 ông vạch ra ranh giới địa sinh học xuyên qua Indonesia, được biết đến như là đường Lydekker, chia tách Wallacea ở phía tây ra khỏi Australia-New Guinea ở phía đông.
+ 34 La terra desolata, che giaceva desolata davanti agli occhi di ogni passante, sarà coltivata.
+ 34 Xứ hoang vu từng bị bỏ hoang trước mắt mọi kẻ qua lại nay sẽ có người trồng trọt.
Ai passanti questa scena non crea problemi.
Với người qua đường, hình ảnh này không thành vấn đề.
I passanti potrebbero guardare la casa e concludere che è una vera bruttura e che dovrebbe essere demolita.
Nhìn căn nhà ấy, có lẽ đa số người ta kết luận rằng nên đập bỏ vì trông thật chướng mắt.
Ti offrivi come prostituta a tutti i passanti,+ e a loro davi la tua bellezza.
+ Ngươi hành dâm thỏa thuê với bất cứ kẻ nào qua đường+ và hiến sắc đẹp mình cho chúng.
I passanti, senza rendersene conto, adempirono la profezia riportata in Sl 22:7.
Những người đi ngang qua đã vô tình làm ứng nghiệm lời tiên tri nơi Th 22:7.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passante trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.