passaggio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passaggio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passaggio trong Tiếng Ý.

Từ passaggio trong Tiếng Ý có nghĩa là đi nhờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passaggio

đi nhờ

noun

Se devo andare a scuola mi servira'un passaggio.
Nếu con phải đi học, con cần đi nhờ xe.

Xem thêm ví dụ

Dobbiamo aprire questo passaggio!
Can pHải mở tỷ số trận đấu này!
Ancora più incredibile - ed è una cosa davvero sorprendente - è il prossimo passaggio che vi mostrerò, in cui andremo sotto la superficie del cervello per osservare il cervello vivente, le connessioni e i percorsi effettivi.
Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Quando mi misi a scrivere un libro sulla creatività, capii che i passaggi erano invertiti.
Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược.
Ti serve un passaggio?
Con có cần bố đưa đi không?
Passaggi per i rifornimenti qui.
Tiếp viện sẽ ở đây.
Se non riesci a completare questi passaggi, contatta l'amministratore di sistema.
Nếu không thể hoàn thành các bước này, hãy liên hệ với quản trị viên hệ thống của bạn.
Per specificare le informazioni di contatto personali segui questi passaggi:
Để chỉ định thông tin liên hệ cá nhân của bạn, hãy thực hiện theo các bước sau:
Secondo fonti storiche il bergamotto era presente in Calabria già all’inizio del XVIII secolo, e all’occasione le persone del posto ne vendevano l’essenza agli stranieri di passaggio.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
Il passaggio si aprirà tra cinque minuti.
( Máy tính )'Cổng sẽ mở trong 5 phút nữa.'
CA: "Tra un paio d'anni... diciamo cinque anni, non so quando... presenterete delle incredibili auto senza autista, probabilmente a un costo inferiore a quello attuale per un passaggio Uber.
CA: Trong vòng vài năm nữa -- cho là 5 năm đi, tôi không rõ khi nào -- khi anh cho ra mắt sản phẩm xe tự lái tuyệt vời của mình, với một mức phí có lẽ thấp hơn so với một chuyến xe Uber.
Ecco un passaggio fondamentale in cui descrive la scala.
Đây là một đoạn quan trọng mà anh mô tả cái thang kia.
Inoltre, è utile far sapere agli anziani che sei disponibile per dare una mano, per esempio per fare le pulizie nella Sala del Regno, sostituire qualcuno per una parte o un discorso, o offrire un passaggio per le adunanze.
Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp.
Dopo il serraggio dei dadi di bloccaggio vite livello, verificare con un passaggio più lungo l'asse z che non c'è ancora alcuna torsione della macchina
Sau khi thắt chặt hạt khóa cấp vít, kiểm tra với một bộ pass dọc theo Z- axis là vẫn không twist trong máy tính
Un professore addirittura controllò tutta la mia procedura puntigliosamente non so davvero dove abbia trovato il tempo per farlo - e analizzó il perché di ogni singolo passaggio era il peggiore errore che potessi fare.
Một giáo sư đã đọc hết tất cả quá trình mà tôi trình bày một cách nhẫn nại - Tôi thật sự không biết ông ấy lấy đâu ra tất cả thời gian để làm việc này. và ông ấy đọc hết và chỉ ra lý do tại sao mỗi bước trong quá trình giống như một sai lầm tồi tệ nhất tôi có thể làm.
Scopri quali passaggi puoi seguire per accedere.
Tìm hiểu các bước bạn có thể thực hiện để đăng nhập.
Durante il passaggio Seleziona unità pubblicitaria e imposta il targeting per utente, seleziona le unità pubblicitarie che desideri scegliere come target.
Trong các bước Chọn đơn vị quảng cáo và thiết lập nhắm mục tiêu người dùng, hãy chọn đơn vị quảng cáo gốc mà bạn muốn nhắm mục tiêu.
Sto aspettando il mio passaggio.
Mình đang đợi bạn đến đón.
I contributi e i sacrifici delle truppe australiane e neozelandesi durante la Campagna di Gallipoli del 1915 contro l'Impero Ottomano, ebbero in patria un grande impatto sulla coscienza nazionale e segnarono un momento decisivo nel passaggio dell'Australia e della Nuova Zelanda da colonie a nazioni completamente autonome.
Đóng góp của các binh sĩ Úc và New Zealand trong Chiến dịch Gallipoli chống lại Đế quốc Ottoman vào năm 1915 đã tạo nên một tác động rất lớn đến hệ ý thức quốc gia tại quê hương của họ và đánh dấu một bước ngoặt trong quá trình chuyển biến Úc và New Zealand từ các thuộc địa thành các quốc gia độc lập.
Tornando sulla Terra, le leghe con memoria di forma sono usate per aprire arterie ostruite come gli stent, che sono delle piccole molle collassabili che dilatano i passaggi.
Trở lại Trái đất, hợp kim nhớ hình đươc dùng để điều trị tắc động mạch như stent, là những lò xo gập tạo áp lực thông mạch.
Il passaggio di quella legge e l'abrogazione hanno rafforzato il caso degli accusati dell'Aeroporto Piarco.
Việc thông qua luật và việc bãi bỏ luật củng cố vụ án của hãng hàng không Piarco.
Alla fine di quel passaggio radente, ci son voluti ben 45 minuti prima che le rane ricominciassero a cantare in sincronia, durante il silenzio, mentre c'era la luna piena, abbiamo visto due coyoti e un grande gufo cornuto cacciare alcune delle rane.
Bây giờ là lúc kết thúc khi bay ngang qua đó, nó đã cho những con ếch mất 45 phút để đồng bộ lại chorusing của chúng, và trong thời gian đó, và dưới ánh trăng tròn, chúng tôi đã xem như là hai chó sói và một great horned owl đến để nhận ra một vài con số của họ.
E poi, passaggio numero nove.
Và tiếp tục công đoạn 9.
Naturalmente se non vanno di fretta possiamo soffermarci a conversare su alcuni passaggi del volantino.
Nhiều người đến với sự thật nhờ đọc thông điệp Kinh Thánh được ghi rõ ràng trong tờ chuyên đề.
Possiamo effettuare numerosi passaggi attraverso la stessa entrata.
Ta có thể đâm qua cũng lỗ đó nhiều lần.
Il passaggio da area rurale del Nuovo Galles del Sud a capitale nazionale iniziò durante i dibattiti sulla costituzione della federazione australiana, nel tardo XIX secolo.
Sự biến hóa của khu vực từ một khu vực nông thôn thuộc New South Wales thành thủ đô quốc gia khởi đầu trong các tranh luận về liên bang hóa vào cuối thế kỷ 19.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passaggio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.