pascua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pascua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pascua trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pascua trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Lễ Phục Sinh, Phục Sinh, lễ Quá Hải, Lễ Phục Sinh, Phục Sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pascua

Lễ Phục Sinh

noun (Conmemoración cristiana de la resurrección de Cristo; el primer sábado pasada la luna llena durante o justo después del equinoccio vernal.)

Así que, finalmente, lo arrinconé en su camino hacia la congregación de Pascuas.
Vì vậy, cuối cùng, tôi dồn ông ta trên đường ông ta đến Thánh Lễ Phục Sinh

Phục Sinh

noun

Sabes, también creíste en el conejo de Pascua hasta cumplir los 12 años.
Em biết là em cũng tin vào Thỏ Phục Sinh cho đến khi em 12 tuổi mà.

lễ Quá Hải

proper

porque durante la Pascua, cuando tenemos que comer pan sin levadura,
Bởi vì trong lễ Quá Hải, khi mà chúng tôi ăn bánh mì không lên men,

Lễ Phục Sinh

noun

Así que, finalmente, lo arrinconé en su camino hacia la congregación de Pascuas.
Vì vậy, cuối cùng, tôi dồn ông ta trên đường ông ta đến Thánh Lễ Phục Sinh

Phục Sinh

noun

Sabes, también creíste en el conejo de Pascua hasta cumplir los 12 años.
Em biết là em cũng tin vào Thỏ Phục Sinh cho đến khi em 12 tuổi mà.

Xem thêm ví dụ

8 Ezequías invitó a todo Judá e Israel a celebrar una gran Pascua, seguida por la fiesta de las Tortas no Fermentadas, que duraba siete días.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
Como ellos, muchos viajeros más van rumbo a Jerusalén con ocasión de la celebración anual de la Pascua.
Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm.
Ahora, al parecer después de la cena de la Pascua, cita estas palabras proféticas de David: “El hombre que estaba en paz conmigo, en el que yo confiaba, el que comía de mi pan, se ha vuelto en mi contra”.
Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”.
La Navidad y la Pascua Florida provienen de religiones falsas de la antigüedad
Lễ Giáng sinhLễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa
En esta época especial del año, especialmente en este día de reposo de Pascua de Resurrección, no puedo dejar de reflexionar en el significado de las enseñanzas del Salvador y en Su bondadoso y amoroso ejemplo en mi vida.
Vào dịp đặc biệt này trong năm, nhất là vào ngày Sa Bát Lễ Phục Sinh này, tôi không thể nào không suy ngẫm về ý nghĩa của những lời dạy của Đấng Cứu Rỗi và tấm gương nhân từ và yêu thương của Ngài trong cuộc sống của tôi.
Cuando te fuiste de vacaciones en Pascua, te eché de menos
Khi mày đi nghỉ ở Easter, Tao đã nhớ mày đấy
OTRAS PREGUNTAS SOBRE LA BIBLIA: ¿Apoya la Biblia las costumbres relacionadas con el Domingo de Pascua?
NHỮNG THẮC MẮC KHÁC ĐƯỢC KINH THÁNH GIẢI ĐÁP—Kinh Thánh nói gì về Lễ Phục Sinh?
En la Pascua usualmente se regalan conejitos de chocolate.
Hầu hết mọi người đều tặng chocolate, giỏ hay thỏ vào lễ phục sinh.
De hecho, se le llama “Cristo nuestra pascua” porque es el Cordero sacrificado en favor de los cristianos.
Thật thế, người ta gọi ngài là “Đấng Christ là con sinh lễ Vượt-qua” bởi vì ngài là Chiên Con hy sinh cho tín đồ đấng Christ (I Cô-rinh-tô 5:7).
Al día siguiente, el 13 de Nisán, la gente está ocupada haciendo los preparativos finales para la Pascua.
Hôm sau là ngày 13 Ni-san, người ta bận rộn chuẩn bị những chi tiết chót cho Lễ Vượt Qua.
Ruego que esta víspera de la Pascua nuestros pensamientos se vuelvan a Él que expió nuestros pecados, que nos mostró la forma de vivir, el modo de orar y que demostró, mediante Sus propios hechos, la forma de hacerlo.
Vào đêm trước lễ Phục Sinh này, cầu xin cho ý nghĩa của chúng ta quay về Ngài là Đấng đã cứu chuộc tội lỗi của chúng ta, là Đấng đã chỉ cho chúng ta lối sống, cách cầu nguyện, và là Đấng đã cho thấy bằng hành động của Ngài cách thức mà chúng ta có thể làm như vậy.
11 No tardó mucho en llegar la Pascua del año 33, y Jesús se reunió en privado con sus apóstoles para celebrarla.
11 Chẳng bao lâu sau đến Lễ Vượt Qua năm 33 CN, Chúa Giê-su cử hành lễ riêng với các sứ đồ.
En una Fiesta de Pascua posterior, Jesús se valió del pan para representar su cuerpo como parte de la Santa Cena.
Về sau tại một buổi lễ Vượt Qua, Chúa Giê Su đã dùng bánh để cho thấy thể xác của Ngài là một phần của Tiệc Thánh.
Sin embargo, la simple verdad es que no podemos comprender plenamente la expiación y la resurrección de Cristo y no apreciaremos apropiadamente el propósito singular de Su nacimiento ni de Su muerte —en otras palabras no hay manera de celebrar verdaderamente la Navidad ni la Pascua de Resurrección— sin comprender que en verdad hubo un Adán y una Eva que cayeron de un Edén real con todas las consecuencias que eso acarreaba.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Si la celebración de la Pascua Florida es tan importante, ¿por qué no se encuentra en la Biblia ningún mandato específico que diga que debemos observarla?
Nếu việc cử hành Lễ Phục sinh quan trọng đến thế, tại sao Kinh-thánh không ghi lại bất cứ điều răn rõ ràng nào là phải cử hành lễ đó?
¿Por qué fue excepcional la Pascua de 33 E.C.?
Tại sao Lễ Vượt Qua năm 33 CN lại đặc biệt?
“Ahora bien, sus padres acostumbraban ir de año en año a Jerusalén para la fiesta de la pascua.”
“Vả, hằng năm đến ngày lễ Vượt-qua, cha mẹ Đức Chúa Giê-su thường đến thành Giê-ru-sa-lem” (Lu-ca 1:41).
Comenzaba el día después de la celebración de la Pascua —que tenía lugar el 14 de nisán— y se extendía por siete días, hasta el 21 del mismo mes.
Đó là Lễ Bánh Không Men, bắt đầu sau Lễ Vượt Qua diễn ra ngày 14 tháng Ni-san, và tiếp tục bảy ngày, cho đến ngày 21 tháng Ni-san.
17. a) ¿Qué lección enseña Jesús a los doce el 14 de Nisán durante la Pascua?
17. (a) Trong Lễ Vượt Qua vào ngày 14 Ni-san, Chúa Giê-su dạy cho 12 sứ đồ bài học nào?
Mis amados hermanos y hermanas. Cuán agradecido me siento de estar con ustedes en esta hermosa mañana de Pascua de Resurrección cuando nuestros pensamientos se dirigen hacia el Salvador del mundo.
Các anh chị em thân mến, tôi biết ơn biết bao được có mặt với các anh chị em vào buổi sáng Lễ Phục Sinh đẹp trời này khi những ý nghĩ của chúng ta hướng tới Đấng Cứu Rỗi của thế gian.
El misterio real de la Isla de Pascua no es como sus extrañas estatuas llegaron ahí, sabemos como.
Bí ẩn thực sự của đảo Phục Sinh không phải là cách những bức tượng lạ lùng có mặt ở đây, giờ ta đều biết.
Algunas de las celebraciones paganas que se efectuaban en torno al primero de mayo se cambiaron de fecha para que coincidieran con la celebración de la Pascua Florida”.
Một số những lễ của tà giáo cử hành vào khoảng mồng một tháng năm cũng được dời lại để tương ứng với ngày ăn mừng Lễ Phục sinh”.
¿Hay alguna prueba de que los primeros discípulos de Jesús guardaran el domingo de Pascua?
Có bằng chứng lịch sử nào cho thấy các môn đồ thời ban đầu của Giê-su đã cử hành Chủ nhật Phục sinh không?
Aunque en la primera comida pascual, allá en Egipto, no hubo vino, Jesús no dijo que estuviera mal beberlo en la Pascua.
Rượu không có trong Lễ Vượt Qua đầu tiên ở Ai Cập, nhưng Chúa Giê-su không phản đối việc dùng nó trong Lễ Vượt Qua lần này.
Jesús murió el día de la Pascua, es decir, el 14 del mes judío de nisán (Mateo 26:2).
Chúa Giê-su chết vào ngày Lễ Vượt Qua hoặc ngày 14 tháng Ni-san, theo lịch Do Thái.—Ma-thi-ơ 26:2.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pascua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.