passaparola trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passaparola trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passaparola trong Tiếng Ý.
Từ passaparola trong Tiếng Ý có các nghĩa là uống cạn, tin đồn, cơn hưng phấn, tiếng vo vo, tiếng vù vù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passaparola
uống cạn(buzz) |
tin đồn(buzz) |
cơn hưng phấn(buzz) |
tiếng vo vo(buzz) |
tiếng vù vù(buzz) |
Xem thêm ví dụ
Il paese, che non aveva avuto informazioni dei fatti di Timișoara da parte dei media nazionali, le ebbe da radio Voice of America e da Radio Free Europe e grazie al passaparola. Cả nước, vốn không biết gì về các sự kiện ở Timișoara từ truyền thông nhà nước, chỉ biết được qua các đài nước ngoài như Voice of America và Radio Free Europe và truyền khẩu. |
Uno dei mezzi pubblicitari più potenti al mondo è il passaparola. Một trong những kênh truyền thông quảng cáo quyền lực nhất trên thế giới |
Quindi fate il passaparola. Truyền tin đi. |
Per passaparola. Qua lời khuyên. |
Le band alternative degli anni ottanta suonavano generalmente in piccoli club, registravano presso le etichette indipendenti e diffondevano la loro popolarità tramite i passaparola. Những nhóm nhạc thập niên 1980 chủ yếu chơi trong các câu lạc bộ nhỏ, thu âm cho những hãng đĩa indie, và lan rộng độ phổ biến qua truyền miệng. |
Attraverso il passaparola, Wordfast è cresciuto fino a diventare il secondo programma di memoria di traduzione (MT) più diffuso fra i traduttori. Thông qua quảng cáo truyền miệng, Wordfast trở thành phần mềm bộ nhớ dịch phố biến thứ hai trong giới dịch giả. |
Basta con questo passaparola. Cậu nhờ qua bao nhiêu người rồi đấy. |
10.000, il numero di volte che l'app è stata scaricata solo con il passaparola. 10.000 là số lần ứng dụng được tải xuống chỉ bằng cách truyền miệng. |
E credo che, ispirato da quel ricordo, il mio desiderio è stato quello di tentare di portarla al maggior numero di persone possibili, una specie di passaparola con qualsiasi mezzo. Và tôi nghĩ rằng mình được tạo cảm hứng từ ký ức đó, nên mong muốn của tôi là thử và mang âm nhạc đến với càng nhiều người càng tốt trong khả năng tôi có thể, kiểu như truyền nó đi, bằng mọi phương cách. |
Quindi è passaparola? Vậy là truyền miệng hả? |
E da lì, miei giovani Padawan, il passaparola è avviato e la festa può cominciare. Và từ đó, những học viên Padawan trẻ của tôi ơi, từ đó được phổ biến và bữa tiệc bắt đầu. |
Non possiamo perdere tempo con i passaparola. Ta không thể tốn thời gian tranh cãi. |
Tieni il resto Lasciami un messaggio Passaparola Non fa per me Brutto carattere Bài không đeo nữa xin dâng lại, Đàn chẳng ai nghe khéo dở hình. |
Passaparola. Chuyển lời. |
Al tempo del movimento verde iraniano, i dimostranti usarono internet e il buon vecchio passaparola per coordinare i loro cortei. Trong Phong trào Xanh của Iran, người biểu tình đã sử dụng internet và truyền miệng để kêu gọi tham gia diễu hành. |
Un mese dopo l'inizio del programma pubblicitario basato sul passaparola, gli utenti guadagnarono abbastanza punti per ottenere un miliardo di chicchi di riso. Một tháng sau khi bắt đầu chương trình tiếp thị qua các mạng xã hội (viral marketing), những người chơi tại FreeRice đã thu được đủ điểm cho một tỉ hạt gạo. |
Non desidera che le persone lo conoscano attraverso una chiassosa pubblicità per le strade o per mezzo di notizie distorte diffuse tramite un frenetico passaparola. Ngài không muốn người ta biết về ngài qua những lời rêu rao ầm ĩ ngoài đường hay lời đồn đại truyền miệng thiếu chính xác. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passaparola trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới passaparola
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.