passata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ passata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passata trong Tiếng Ý.

Từ passata trong Tiếng Ý có nghĩa là nhát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ passata

nhát

noun

Xem thêm ví dụ

Senz’altro saranno contenti di vedere che ti interessi abbastanza da chiedere alcune cose sul loro passato.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Abbiamo parlato del passato.
Thôi nào, chúng ta đã nói về quá khứ của mình.
“In passato me ne stavo seduta e non commentavo, convinta che nessuno volesse sentire quello che avevo da dire.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
Dice di aver passato molti anni a «masticar tabacco e a dir parolacce».
Anh nói rằng anh đã bỏ ra nhiều năm để “nhai thuốc lá và chửi thề.”
Il Fosso di Helm li ha salvati in passato.
Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ.
Questo è il passato, presente e futuro insegnamento buddista.
Đây chính quá khứ, hiện tại, và tương lai mà đức Phật đã răn dạy.
Se è vero che le settimane passate sono state un momento di esaltazione nazionale in tutto il paese, sarebbe tragico pensare che con questo il lavoro sia concluso.
Trong khi những tuần vừa qua đã là thời điểm niềm hân hoan tràn ngập khắp đất nước này, sẽ thật đáng tiếc nếu bạn nghĩ điều này nghĩa là công việc của mình đã hoàn thành.
Ho passato quattro anni per tirarti fuori.
Tôi đã dành 4 năm sắp xếp cho cậu được thả tự do.
Io ho passato tutta la giornata vivendo il mio sogno d'infanzia di andare in giro per la foresta insieme all'orso.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Devi renderti conto di quello che ho passato
Những gì tôi trải qua, các bác sĩ đều gợi nhắc.
Poiché i miei propri errori son passati sulla mia testa; come pesante carico sono troppo pesanti per me”. — Salmo 38:3, 4.
Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4).
“Accorto è chi ha visto la calamità e va a nascondersi, ma gli inesperti son passati oltre e ne devono subire la pena”. — Proverbi 22:3; 13:20.
“Người khôn-ngoan thấy điều tai-hại, và ẩn mình; nhưng kẻ ngu-muội [thiếu kinh nghiệm, NW] cứ đi luôn, và mắc phải vạ” (Châm-ngôn 22:3; 13:20).
Hanno un passato, un legame.
có một mối liên kết.
Mi sono imbattuto in un vecchio amico e le cose si son fatte... interessanti, e in realtà ho passato le ultime settimane in prigione.
Gặp lại một người bạn cũ, mọi việc trở nên... thú vị, và vài tuần qua anh phải ngồi tù.
(1 Corinti 13:7) Il cristiano amorevole è senz’altro pronto a credere a coloro che in passato si sono dimostrati fidati.
(1 Cô-rinh-tô 13:7) Một tín đồ Đấng Christ chắc chắn sẵn sàng tin những ai trong quá khứ đã tỏ ra đáng tin.
Non ho mai abbandonato in passato.
Nhưng trước đây tôi chưa bao giờ thua.
In passato abbiamo avuto problemi con terze parti che tentavano di estorcere o corrompere gli impiegati per ottenere informazioni simili.
Chúng ta đã từng gặp vấn đề này khi các bên thứ ba cố gắng tống tiền hoặc mua chuộc các nhân viên để có các dữ liệu tương tự.
Ci sono passato io stesso.
Tôi cũng đã từng trải mà.
Disse che in passato quello sarebbe stato un incontro molto difficile per lei, ma l'atteggiamento ora era diverso.
Nếu như trong quá khứ, nó sẽ là một buổi họp đáng sợ với cố ấy, nhưng tư duy của cô ấy đã khác.
Un passato che la gente nemmeno riesce a immaginare, perché la linea di riferimento si è spostata enormemente verso il basso.
Chúng ta tái tạo lại cái quá khứ mà mọi người không thể nhận thức được nó vì đường mốc giới đã bị chuyển dịch và đang ở vị trí cực thấp
Ed a quel punto sono tornata alla mia ricerca ed ho passato i due anni successivi provando veramente a capire cosa, le persone di cuore, facessero, quali scelte facessero, e che cosa facciamo tutti noi con la vulnerabilità.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Ci abbracciammo e ora che eravamo fratelli parlammo dei tempi passati.
Chúng tôi ôm nhau, cùng hồi tưởng lại quá khứ, và giờ đây là anh em đồng đạo.
Nell’accettare il suo invito mi sono ritrovata a scoprire cose nuove ed entusiasmanti in questo libro, anche se l’avevo letto molte altre volte in passato.
Khi chấp nhận lời mời này, tôi đã tự thấy mình khám phá ra những điều mới mẻ và đầy phấn khởi trong quyển sách này mặc dù tôi đã đọc nó nhiều lần trước đó.
Ricordate che uno dei motivi per cui Nefi e i suoi fratelli tornarono a Gerusalemme per recuperare le tavole di bronzo, che contenevano la storia del loro popolo, era quello di non dimenticare il loro passato.
Anh chị em sẽ nhớ rằng Nê Phi và các anh của ông đã trở lại Giê Ru Sa Lem để lấy các bảng khắc bằng đồng có chứa đựng lịch sử đã được ghi chép của dân tộc họ, một phần là để họ sẽ không quên quá khứ của họ.
11 Analizzando il modo in cui Geova si è comportato con alcuni suoi servitori del passato, ci sarà più facile far nostro il suo punto di vista sulle debolezze umane.
11 Chúng ta được giúp để điều chỉnh quan điểm về sự yếu đuối của con người sao cho phù hợp với quan điểm Đức Giê-hô-va qua việc xem xét cách ngài giải quyết vấn đề liên quan đến một số tôi tớ ngài.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.