pavilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pavilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pavilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pavilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pavilhão
cờnoun |
Xem thêm ví dụ
Então, fui escolhido para construir o pavilhão com tubos de papel, papel reciclável. Vì vậy tôi đã được chọn để dựng một cái rạp từ những ống giấy giấy tái chế. |
Hasteando o seu pavilhão à popa, desapareceu nas águas ao grito de: Viva a República! Sau khi cắm cờ ở phía lái, tất cả các chiến sĩ đã hô to: “Nước cộng hòa muôn năm!"" |
Um de meus estandes favoritos era o pavilhão da Igreja SUD, com sua impressionante réplica das torres do templo de Salt Lake. Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng. |
A arquitectura do pavilhão é esta espiral de exposição e de bicicletas. Kiến trúc của sảnh triển lãm giống như một vòng trưng bày và xe đạp. |
O pavilhão que parece estar ocultando vocês de Deus pode ser o temor do homem, em vez do desejo de servir outras pessoas. Chướng ngại vật dường như khiến chúng ta trốn tránh Thượng Đế lại có thể là nỗi sợ hãi của con người, thay vì là ước muốn này để phục vụ những người khác. |
A plena submissão à vontade do céu, como fez aquela jovem mãe, é essencial para remover os pavilhões espirituais com que às vezes cobrimos a cabeça. Việc tuân phục trọn vẹn theo ý muốn của thiên thượng, như người mẹ trẻ này đã làm, là điều thiết yếu để cất bỏ các chướng ngại thuộc linh đôi khi chúng ta đội lên đầu mình. |
Eles decidiram se casar e ter a cerimonia no pavilhão de câncer 9. Họ quyết định kết hôn và tổ chức buổi lễ ngay tại Khu-Ung-Thư số 9. |
Duas torres, um edifício principal, um armazém e um pavilhão, com uma grande vista. Hai tháp, một tòa nhà chính, một tầng và một sảnh, với một phong cảnh đẹp. |
Certa manhã, visitei o Pavilhão Mórmon na feira. Một buổi sáng sớm nọ, tôi đến thăm Gian Triển Lãm Mặc Môn tại hội chợ triển lãm. |
Eles saberiam onde me encontrar, mas meus desejos por sucesso profissional poderiam ter criado um pavilhão que tornaria difícil encontrar Deus e ainda mais difícil ouvir e seguir Seus chamados. Họ sẽ biết tìm tôi ở đâu, nhưng ước muốn của tôi về thành công trong nghề nghiệp thì có thể tạo ra một chướng ngại vật mà sẽ gây khó khăn cho tôi để tìm kiếm Thượng Đế cũng như khó lắng nghe và tuân theo lời mời gọi của Ngài hơn. |
Dois engravatados estão no telhado do pavilhão. Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng. |
Uma de minhas noras passou muitos anos sentindo que Deus a havia coberto com um pavilhão. Trong nhiều năm, một trong những đứa con dâu của tôi cảm thấy rằng Thượng Đế đã đặt một chướng ngại vật lên trên nó. |
Antes de seu casamento, Fabíola publicou doze contos de fadas, Los doce Cuentos maravillosos, dos quais um, Los nenúfares indios, conseguiria seu próprio pavilhão no parque temático de Efteling, nos Países Baixos, em 1966. Trước khi kết hôn, bà đã từng phát hành album Los doce cuentos maravillosos bao gồm 12 câu chuyện cổ tích, trong đó, câu chuyện "Cây bông súng Ấn Độ" đã được trang trí thành một lều riêng biệt trong công viên giải trí Efteling ở Hà Lan năm 1966. |
Deus nunca está escondido, mas, às vezes, nós estamos cobertos por um pavilhão de motivações que nos afastam de Deus e O fazem parecer distante e inacessível. Thượng Đế không bao giờ bị che khuất, tuy nhiên đôi khi chính chúng ta mới là người bị che khuất, bị bao phủ bởi một cái lều đầy những điều thôi thúc kéo chúng ta rời xa Thượng Đế làm cho Ngài dường như xa cách và không tới gần được. |
Esta noite, poderão ver o aparelho no pavilhão. Và tối nay, bạn có thể thấy được nó trong buổi triển lãm. |
Nenhum pavilhão obscurecia a compreensão de Eliza nem obstruía sua visão da realidade. Không có chướng ngại vật nào che khuất sự hiểu biết của Eliza hoặc cản trở góc nhìn của nó về thực tại. |
E onde está o pavilhão que cobre teu esconderijo?” Và đâu là lều bao phủ chốn ẩn náu của Ngài?” |
Onde Está o Pavilhão? Đâu Là Lều? |
Estou no... parque de estacionamento do pavilhão, da Universidade. Anh đang ở bãi đỗ xe của khu Pavilion... trên đường University. |
Até agora temos a reportar que um par de criminosos armados fez reféns no pavilhão da escola, depois de fugir de um assalto mal sucedido. Cho đến giờ mới có báo cáo rằng có hai người mang súng bắt con tin ở khu thể thao của trường sau khi vụ cướp bị đổ bể |
GRANDE PAVILHÃO TEMPLÁRIO, LONDRES Sảnh lớn dòng Đên, LUÂN ĐÔN |
Cada um recebia algumas camas do pavilhão como seu território. Bất cứ ai được sắp xếp vào những chiếc giường đó đều thuộc khu vực của anh. |
Isso podia ser usado para mais 250 pavilhões para o futuro. Số lượng này có thể được dùng cho 250 kết cấu khác trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pavilhão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pavilhão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.