Pays-Bas trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Pays-Bas trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pays-Bas trong Tiếng pháp.

Từ Pays-Bas trong Tiếng pháp có các nghĩa là Hà Lan, 荷蘭, hà lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Pays-Bas

Hà Lan

proper (Pays d’Europe)

Les Pays-Bas, un des pays en dessous du niveau de la mer.
Hà Lan, một trong những nước thấp nhất.

荷蘭

proper

hà lan

Les Pays-Bas, un des pays en dessous du niveau de la mer.
Hà Lan, một trong những nước thấp nhất.

Xem thêm ví dụ

PAYS-BAS ESPAGNOLS
HÀ LAN THUỘC TÂY BAN NHA
Les quinze autres États furent créés par les Pays-Bas à partir de 1945.
15 bang khác được người Hà Lan thiết lập từ năm 1945.
Mais les meilleurs instruments de l'époque furent probablement construits par Christiaan Huygens des Pays-Bas.
Nhưng có lẽ kính thiên văn tốt nhất vào thời này là kính được xây dựng bởi Christiaan Huygens ở Hà Lan.
À l’époque, on ne comptait qu’une centaine de Témoins dans tous les Pays-Bas.
Lúc bấy giờ, chỉ có một trăm Nhân-chứng ở khắp Hòa Lan.
En novembre 1931, Ferdinand est parti en train s’installer aux Pays-Bas pour y soutenir l’œuvre de prédication.
Vào tháng 11 năm 1931, anh đáp tàu lửa đi Hà Lan để phụ giúp công việc rao giảng ở đó.
Les Pays-Bas sont actuellement la 16e puissance économique mondiale.
Hiện tại, Hà Lan là nền kinh tế lớn thứ 16 thế giới.
La Flandre appartient alors aux Pays-Bas espagnols, que l’Espagne domine au XVIe siècle.
Vùng này là một phần của Hà Lan nằm dưới sự cai trị của Tây Ban Nha trong thế kỷ 16.
Ils se sont enfuis d'un hôtel aux Pays-Bas durant un tournoi international.
Trốn thoát từ một phòng khách sạn ở Hà Lan trong một giải đấu bóng chày quốc tế.
L'année suivante, il retourne aux Pays-Bas avec le grade d'amiral sur le Deventer.
Một năm sau ông trở về Hà Lan với chức Đô đốc trên tàu Deventer.
Erika est venue aux Pays-Bas, et nous nous sommes mariés dans l’année.
Erika đến Lan và cùng năm ấy chúng tôi kết hôn.
En bas: prédication à la campagne aux Pays-Bas.
Hình cuối trang: Rao giảng nơi thôn quêHòa Lan
Léon van Bon naît à Asperen aux Pays-Bas.
Marinus van der Lubbe sinh ra ở Leiden thuộc tỉnh Nam Hà Lan.
Voyez- vous, les Pays- Bas sont un peu les plus grands dans le groupe des petits.
Hà Lan có tỉ lệ hiến tặng cao nhất trong nhóm tỉ lệ thấp
Pays-Bas, Pologne, Portugal, République tchèque,
Ba Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển,
En 1944, 141 Témoins de Jéhovah des Pays-Bas étaient toujours détenus dans des camps de concentration.
Tính đến năm 1944, có 141 Nhân Chứng Giê-hô-va người Hà Lan vẫn còn bị giam trong các trại tập trung.
La prostitution est légale aux Pays-Bas, sauf dans la rue.
Ở Hoa Kỳ, hoạt động mại dâm bị cấm, ngoại trừ tiểu bang Nevada.
En mai 1940, les nazis ont envahi les Pays-Bas.
Tháng 5 năm 1940, Quốc Xã xâm chiếm Hà Lan.
Ce qui est d’ores et déjà une tradition aux Pays-Bas ou en Angleterre se retrouve en Allemagne.
Điều trở thành thông lệ ở Hà Lan hoặc Anh thì hiện đang diễn ra tại Đức”.
Cela signifie que les Pays- Bas sont un pays pacifique.
Điều đó đồng nghĩa với việc Hà Lan là một đất nước yên bình
La mer permet le transport en ferry, localement et internationalement, dont l’Irlande, les Pays-Bas et la Belgique.
Anh có mạng lưới giao thông bằng phà với hành trình địa phương và quốc tế, như đến Ireland, Lan và Bỉ.
Voir: Pays-Bas
Bản mẫu:Balkan countries
Des douzaines, le plus souvent postées aux Pays-Bas.
Hàng tá thư như thế nhưng chủ yếu gửi từ Hà Lan.
Aux Pays-Bas, 1 mariage sur 3 se termine par un divorce.
Ở Hà Lan, 33 phần trăm tất cả các cuộc hôn nhân chấm dứt bằng ly dị.
Les Pays-Bas possèdent plusieurs centaines de salles de sport.
Hà lan có hàng trăm nhà thi đấu thể thao.
Il a ainsi signé, pour les Pays-Bas, le Traité de Bruxelles en 1948.
Hà Lan từ bỏ tình trung lập vào năm 1948 khi ký kết Hiệp ước Bruxelles vào năm 1949.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pays-Bas trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.