néerlandais trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ néerlandais trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ néerlandais trong Tiếng pháp.

Từ néerlandais trong Tiếng pháp có các nghĩa là Tiếng Hà-Lan, tiếng Hà Lan, Hà Lan, Tiếng Hà Lan, người Hà Lan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ néerlandais

Tiếng Hà-Lan

adjective (Langue germanique occidentale parlée principalement aux Pays-Bas, dans les Flandres et le Suriname.)

Comment dit-on XXX en néerlandais ?
Tiếng Hà Lan gọi XXX thế nào?

tiếng Hà Lan

proper (ngôn ngữ học) tiếng Hà Lan)

Comment dit-on XXX en néerlandais ?
Tiếng Hà Lan gọi XXX thế nào?

Hà Lan

adjective proper (thuộc) Hà Lan)

Comment dit-on XXX en néerlandais ?
Tiếng Hà Lan gọi XXX thế nào?

Tiếng Hà Lan

noun

Comment dit-on XXX en néerlandais ?
Tiếng Hà Lan gọi XXX thế nào?

người Hà Lan

noun

S'il y a de la vie, les Néerlandais la découvriront.
Video: Bây giờ, nếu có sự sống, người Hà Lan sẽ tìm thấy nó.

Xem thêm ví dụ

L'île tient son nom du capitaine néerlandais du XVIIe siècle Johannes de Neckere.
Từ sau thế kỉ 17, đảo Necker được đặt tên theo họ của vị tư lệnh người Hà Lan là Johannes de Neckere.
Bien que les Néerlandais aient conquis les villes du cœur de Java et de Sumatra, ils ne purent contrôler les villages et les campagnes.
Mặc dù quân Hà Lan chiếm được các thành thị tại khu vực trung tâm của Cộng hòa trên đảo Java và Sumatra, song họ không thể kiểm soát vùng thôn quê.
La république craignait une seconde offensive néerlandaise majeure, tandis que les Néerlandais objectèrent les incessantes activités républicaines de leur côté de la ligne Van Mook.
Lực lượng cộng hòa lo sợ một chiến dịch lớn thứ nhì của Hà Lan, trong khi Hà Lan phản đối hoạt động tiếp diễn của lực lượng Cộng hòa tại phần phía Hà Lan của đường Renville.
Frustrés par les négociations avec la République et la croyant affaiblie par le Darul Islam et l'affaire de Madiun, les Néerlandais lancèrent une offensive militaire le 19 décembre 1948 baptisée Operatie Kraai (littéralement « Opération Corbeau »).
Nản chí đàm phán với lực lượng Cộng hòa và tin rằng thế lực này bị suy yếu do các cuộc nổi loạn của Darul Islam và Madiun, Hà Lan phát động một cuộc tấn công quân sự vào ngày 19 tháng 12 năm 1948 mang tên 'Chiến dịch Gà gáy'.
À la fin décembre, toutes les villes majeures tenues par les républicains à Java et Sumatra se trouvaient aux mains des Néerlandais.
Đến cuối tháng 12, toàn bộ các thành phố chính của lực lượng Cộng hòa trên đảo Java và Sumatra đều rơi vào tay người Hà Lan.
Le politicien néerlandais, critique du colonialisme, W.R. van Hoëvell écrit que « les femmes enceintes et allaitantes, les enfants et les vieillards tremblants sont passés au fil de l'épée.
Chính trị gia và nhà phê bình Chủ nghĩa thực dân người Hà Lan Wolter Robert van Hoëvell đã viết rằng "Phụ nữ đang mang thai và cho con bú, trẻ em, và cả những người già đang run rẩy đều ngã xuống dưới lưỡi gươm.
Après que Noord-Beveland se fut rendu le 18 mai, la Flandre-zélandaise fut la dernière partie du territoire néerlandais à être occupé.
Sau khi Noord-Beveland đầu hàng ngày 18 tháng 5, Zeeuws-Vlaanderen là vùng lãnh thổ Hà Lan cuối cùng còn chưa bị chiếm đóng.
Ils impriment et diffusent des bibles (qui renferment le nom divin) dans des langues parlées par quelque 3 600 000 000 de personnes dans le monde, notamment l’anglais, le chinois, le russe, l’espagnol, le portugais, le français et le néerlandais.
Họ in và phổ biến Kinh-thánh—những bản dùng danh của Đức Chúa Trời—trong các thứ tiếng mà khoảng 3.600.000.000 dân cư trên đất sử dụng, kể cả tiếng Anh, Trung Hoa, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Pháp, và Hà Lan.
Hinckley était missionnaire en Hollande. Il comprenait et parlait très peu le néerlandais bien qu’il eût beaucoup prié et étudié.
Hinckley là một người truyền giáo ở Hà Lan đã hiểu và nói tiếng Hà Lan rất ít mặc dù ông đã cầu nguyện và siêng năng học hỏi.
Sa résolution prend effet le 7 octobre, après que des centaines de Chinois de souche, dont de nombreux travailleurs des sucreries, ont tué 50 soldats néerlandais.
Nghị quyết của ông có hiệu lực từ ngày 07 tháng 10 sau khi hàng trăm người Hoa, nhiều người trong số họ là các công nhân máy mía đường, đã giết chết 50 binh sĩ Hà Lan.
Comme la Grèce, la Turquie reçut également dans le courant des années 1970 et 1980 un grand nombre de Starfighter en surplus d'autres nations de l'OTAN, dont 170 appareils allemands, 53 néerlandais et 52 canadiens.
Thêm vào đó, tương tự như Hy Lạp, Thổ Nhĩ Kỳ cũng nhận được một số lượng lớn Starfighter dư ra từ nhiều nước trong khối NATO trong những năm 1970 và 1980, bao gồm 170 chiếc cũ của Đức, 53 chiếc của Hà Lan và 52 chiếc của Canada.
Dans les décennies d'avant-guerre, les Néerlandais avaient réussi à supprimer complètement les petits mouvements nationalistes indonésiens que les Japonais trouvèrent fondamentaux pour l'indépendance du pays.
Trong những thập kỷ trước chiến tranh, người Hà Lan đã thành công rực rỡ trong việc đàn áp phong trào dân tộc nhỏ bé ở Indonesia để sự chiếm đóng của Nhật Bản trở thành nền tảng cho nền độc lập của Indonesia.
En outre, comme Christian IV, Gustave-Adolphe était financé par Richelieu, Premier ministre du roi Louis XIII de France, et par les Néerlandais.
Giống như Christian IV, Gustav Adolf nhận được sự hỗ trợ tài chính từ Hồng y Richelieu, quan Thượng thư đầu triều của vua Pháp là Louis XIII, và người Hà Lan.
En raison de l'obscurité de la déclaration de guerre d'une nation contre une petite partie d'une autre, les Néerlandais déclarèrent officiellement la paix.
Vì ít người sẽ biết khi một quốc gia tuyên bố chiến tranh với một phần nhỏ của nước khác, bên Hà Lan quên tuyên bố hòa bình chính thức.
Ils coulent également le navire néerlandais Banjoewangi et le vapeur britannique Taksang.
Yura và Yūgiri còn đánh chìm chiếc tàu Hà Lan Banjoewangi và tàu hơi nước Anh Taksang.
Le gouvernement néerlandais avait déjà dépensé un montant équivalent à presque la moitié de cette somme pour financer ses campagnes en Indonésie.
Chính phủ Hà Lan cũng dành một khoản tương đương một nửa kinh phí này cho các chiến dịch của họ tại Indonesia.
Ils disent, que eux les Néerlandais, ils aiment les expériences vraies, naturelles, authentiques.
Họ nói, người Hà Lan chúng tôi thích các trải nghiệm thật, tự nhiên, đích thực.
La plupart des Indonésiens vivaient dans la peur et l'incertitude, particulièrement une proportion significative de la population qui avait soutenu les Néerlandais ou qui demeurait dans les territoires encore sous leur domination.
Hầu hết người Indonesia sống trong lo sợ và bất ổn, đặc biệt là có một phần đáng kể dân cư ủng hộ Hà Lan hoặc vẫn sống dưới sự kiểm soát của Hà Lan.
Deux ans plus tard, en 1963, j’ai eu la joie de participer au programme d’une assemblée, tenue à New York, durant laquelle on a annoncé la parution des Écritures grecques chrétiennes — Traduction du monde nouveau en néerlandais.
Hai năm sau, vào năm 1963, tôi hân hạnh được dự phần trong một chương trình tại một đại hội ở New York. Trong đại hội này, cuốn New World Translation of the Christian Greek Scriptures được ra mắt trong tiếng Hà Lan.
Le néerlandais et l'afrikaans sont des langues issues de ce groupe.
Tiếng Pháp và Hà Lan là các ngôn ngữ được sử dụng phổ biến ở đô thị này.
En juillet 1938, la Société nous a informés de la décision du gouvernement néerlandais de ne plus autoriser les Témoins de nationalité allemande à prêcher.
Vào tháng 7 năm 1938, Hội cho biết rằng chính phủ Hà Lan ra lệnh cấm Nhân Chứng người Đức rao giảng.
S'il y a de la vie, les Néerlandais la découvriront.
Video: Bây giờ, nếu có sự sống, người Hà Lan sẽ tìm thấy nó.
Les pressions politiques, locales et internationales, entravèrent les essais néerlandais à se projeter vers l'avant.
Áp lực chính trị cả ở quốc nội và quốc tế đã cản trở nỗ lực của Hà Lan.
La nouvelle alliance avec les Néerlandais ainsi que l'expansion de l'armée anglaise, ouvrent d'importantes perspectives à Churchill dans les domaines militaire et diplomatique.
Mối liên minh mới với Hà Lan, cùng với quân đội Anh lớn mạnh mở ra những triển vọng quan trọng cho Churchill trong lĩnh vực quân sự và ngoại giao.
La politique du roi Narai fut fortement affectée par les interventions étrangères, surtout celles des Chinois dans le nord, des Néerlandais dans le sud et des Britanniques, qui commençaient à s'établir en Inde.
Chính sách nội bộ trong triều đại của vua Narai bị ảnh hưởng rất lớn bởi sự can thiệp của các cường quốc nước ngoài đáng chú ý nhất là người Trung Quốc ở phía bắc, người Hà Lan ở phía Nam, và người Anh người đang tiến hành các cuộc tấn công đầu tiên của họ vào Ấn Độ về phía tây.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ néerlandais trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.