paysan trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paysan trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paysan trong Tiếng pháp.

Từ paysan trong Tiếng pháp có các nghĩa là nông dân, dân cày, người nông dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paysan

nông dân

noun (thuộc) nông dân; quê mùa)

Les paysans posent des difficultés pour les chevaux.
Những người nông dân đang gây khó khăn cho những con ngựa.

dân cày

noun

người nông dân

noun

Les paysans posent des difficultés pour les chevaux.
Những người nông dân đang gây khó khăn cho những con ngựa.

Xem thêm ví dụ

Et la connotation de la paysannerie, des gens vrais, sel de la terre, a persisté autour des mots saxons.
Hàm ý về những người nông dân, những người thực sự, những người tử tế, đã có sẵn trong từ ngữ Saxon.
et je caresserai doucement tes longs et merveilleux cheveux avec mes mains de paysan.
ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta.
Dans de nombreux secteurs ruraux de Chine, dans les années 1990, notamment dans la province du Henan, des dizaines, voire des centaines de milliers d'agriculteurs et de paysans ont été infectés par le VIH lors de leur participation à des programmes d'état de collecte de sang dans lesquels l'équipement contaminé était remployé,.
Vào những năm 1990, ở nhiều vùng nông thôn của Trung Quốc, đặc biệt tại tỉnh Hà Nam, hàng chục đến hàng trăm ngàn nông dân bị nhiễm HIV do tham gia vào các chương trình thu thập máu thông qua thiết bị y tế tái sử dụng.
C'est pour ça que les pétitionnaires, les victimes, les paysans, veulent prendre le train pour Pékin pour adresser une pétition au gouvernement central, ils veulent que l'empereur règle le problème.
Đó là lý do những người đi khiếu kiện - nạn nhân của sự bóc lộc, những người dân quê sẵn sàng ngồi tàu ra Bắc Kinh để khiếu nại lên chính quyền trung ương, bởi họ muốn chính tay Hoàng đế giải quyết vấn đề của mình.
Vous ne vous mêlez pas aux paysans.
Chỉ là anh không muốn ngồi với đám nhà quê thôi.
En outre, le mode de vie du paysan est considéré comme idéologiquement opposé au capitalisme dans la mesure où la famille travaille pour vivre et pas pour un profit.
Ngoài ra, kiểu sống nông dân được ông nhìn nhận là đối chọi một cách lý tưởng với chủ nghĩa tư bản ở chỗ hộ gia đình lao động để sống, chứ không phải vì lợi nhuận.
Mais là encore, Dieu n’a pas prédéterminé le moment exact de notre mort, pas plus qu’il ne fixe à l’avance le moment où un paysan va “planter” ou “déraciner ce qui a été planté”.
Dầu vậy, Đức Chúa Trời không định trước chính xác lúc nào phải chết giống như một nhà nông không quyết định chính xác lúc nào “trồng” hay “nhổ cây trồng”.
En 1525, Thomas Münzer a pris la tête d’une révolte des paysans allemands parce qu’il avait eu une vision d’anges aiguisant des faucilles pour ce qui serait, pensait- il, une grande moisson.
Vào năm 1525, Thomas Münzer dẫn đầu cuộc cách mạng của nông dân Đức vì ông nằm mộng thấy các thiên sứ đang mài lưỡi liềm cho cái mà ông nghĩ là mùa gặt lớn.
Historiquement, la redistribution des terres aux paysans a commencé par la réforme agraire.
Trong nông nghiệp, cải cách kinh tế bắt đầu với cải cách đất đai.
Le clan Toyotomi étant connu pour être d'origine paysanne, ni Hideyoshi ni aucun membre de sa famille ne pouvait prétendre au titre de shogun.
Vì gia tộc Toyotomi có nguồn gốc nông dân, cả Hideyoshi lẫn người thừa kế ông là Hideyori không được công nhận hay chấp nhận được làm Shōgun.
Un tireur paysan.
Xạ thủ Boer.
Je ne faisais qu'observer la dévotion des paysans et leur amour pour leur bienfaitrice royale.
Ta chỉ đơn giản đang quan sát sự tận tâm của người dân thôi, Tình yêu của họ đối với người phụ nữ đứng đầu Hoàng Tộc.
Ce sont des paysans
Chúng là nông dân
La plupart des anciens Égyptiens étaient des paysans attachés à leurs terres.
Hầu hết người dân Ai Cập cổ đại là các nông dân gắn liền với đất đai.
Si j'étais né paysan, on m'aurait laissé crever dans les bois.
Nếu như ta sinh ra trong 1 gia đình bình thường chắc họ đã bỏ ta vào rừng cho chết rồi.
Le riz est la base de l'économie, comme les daimyo perçoivent les impôts des paysans sous la forme de riz.
Lúa gạo là nền tảng của nền kinh tế, các lãnh chúa phong kiến (daimyo) thu thuế từ nông dân dưới dạng gạo với thuế suất cao khoảng 40% vụ thu hoạch.
Le voyageur français Jean de Thévenot rapporte un siècle plus tard : « la puissance agricole du pays, le bien-être des paysans, l'abondance de la nourriture et la survie de l'organisation du gouvernement de Soliman ».
Jean de Thévenot - nhà du hành người Pháp trong một thế kỷ sau đã chứng kiến "một nền tảng nông nghiệp vững chắc của đế quốc, đời sống tốt của người nông dân, sự dồi dào của nông sản và sự ưu việt của tổ chức chính quyền nhà Ottoman".
Joseph Smith était un jeune paysan humble qui avait très peu d’instruction.
Joseph Smith là một thiếu niên khiêm nhường, ít học sống ở vùng nông thôn.
Le paysan en a assez entendu.
Nông dân đã ủng hộ họ...
Voulant passer inaperçu, je me suis habillé en parfait paysan hollandais, sabots compris, et j’ai accompagné Nonnie en tram.
Vì cố tránh gợi sự chú ý, tôi ăn mặc như một nhà nông Hòa Lan, mang giày gỗ cùng các thứ khác, và đi theo chị Nonnie bằng xe điện.
Ma dernière histoire est au sujet d'un jeune et beau garçon, du nom de Josephat Byaruhanga qui était un autre membre de Acumen Fund originaire d'Ouganda, d'une communauté de paysans.
Câu chuyện cuối cùng của tôi là về một người đàn ông trẻ đẹp trai tên là Josephat Byaruhanga một đồng chí Quỹ Acumen khác người đến từ Uganda, một cộng đồng nông nghiệp
Un marin anglais et une paysanne.
Một thủy thủ người Anh và một cô nông dân.
Mes ancêtres paternels étaient des paysans.
Tổ tiên bên nội tôi làm nghề nông.
Dirigé par le né- paysan Pol Pot, les Khmers rouges évacuent les gens à la campagne afin de créer une utopie communiste rurale, comme Mao Tse- Tsung avec la Révolution culturelle en Chine.
Dưới sự lãnh đạo của Pol Pot - một người xuất thân từ nông dân, quân Khơ- me Đỏ sơ tán người dân về vùng nông thôn nhằm thành lập một xã hội cộng sản không tưởng. tương tự cuộc cách mạng văn hóa của Mao Trạch Đông ở Trung Quốc.
Leur mère était une pauvre paysanne qui vendait des gâteaux de riz pour gagner sa vie.
Mẹ của họ là một nông dân nghèo, hàng ngày phải bán bánh bột gạo để sống.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paysan trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.