payant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ payant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ payant trong Tiếng pháp.

Từ payant trong Tiếng pháp có các nghĩa là có lời, có lợi, phải trả tiền, trả tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ payant

có lời

adjective (thân mật) có lời, có lợi)

Je félicite ceux d’entre vous qui payent leur dîme.
Tôi có lời khen ngợi các anh chị em nào đã đóng tiền thập phân của mình.

có lợi

adjective (thân mật) có lời, có lợi)

Toutes ces combines payées par lui, bien sûr.
Dĩ nhiên là những máy móc đó có lợi cho hắn.

phải trả tiền

adjective

En bus comme en train, on doit payer le voyage.
Đi xe buýt hay đi tầu hỏa, vẫn phải trả tiền.

trả tiền

adjective

En bus comme en train, on doit payer le voyage.
Đi xe buýt hay đi tầu hỏa, vẫn phải trả tiền.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez souscrire l'un de nos abonnements payants pour voir ce contenu.
Bạn có thể chuyển đến trang các loại tư cách thành viên trả phí của chúng tôi để xem nội dung này.
Exemple 2 : Ne diffusez des annonces qu'auprès des utilisateurs de la version gratuite de votre application, et non auprès de ceux qui disposent d'un abonnement payant.
Ví dụ 2: Không hiển thị quảng cáo tới người dùng là người đăng ký có trả tiền của ứng dụng của bạn; hiển thị quảng cáo cho người dùng là người đăng ký miễn phí ứng dụng của bạn.
Dans la plupart des cas, un clic payant ne correspond pas à une session en particulier.
Một lượt nhấp phải trả tiền không nhất thiết phải có một phiên hoạt động tương ứng và trong nhiều trường hợp sẽ không có phiên hoạt động tương ứng nào.
Remarque : Si vous ne distribuez pas une application payante ou un article intégré à l'application dans un pays pour lequel vous saisissez un prix, les utilisateurs n'y auront pas accès.
Lưu ý: Nếu bạn không phân phối một ứng dụng phải trả phí hoặc mục trong ứng dụng cho quốc gia mà bạn nhập giá, người dùng sẽ không có quyền truy cập vào ứng dụng đó.
La version payante permet de diffuser des contenus vers n'importe quelle destination RTMP.
Nâng cấp từ phiên bản miễn phí để phát trực tiếp đến bất kỳ đích RTMP nào.
Cette RN4 est efficace, plus courte en km, gratuite (l'A4 est payante), mais sous-dimensionnée, en particulier entre Jouy-le-Châtel et Vitry-le-François.
Đường quốc lộ 4 này hiệu quả, có chiều dài ngắn hơn và được miễn phí (trong khi A4 phải trả phí), nhưng được thu ngắn lại, đặc biệt là ở giữa Jouy-le-Châtel và Vitry-le-François.
La création de vos campagnes d'auto-promotion se fait désormais via le nouvel onglet "Campagnes", et toutes les campagnes payantes et votre facturation sont gérées à partir de Google AdWords, le programme de publicité en ligne de Google.
Tính năng tạo chiến dịch quảng cáo cho cùng một công ty đã được chuyển sang tab Chiến dịch mới và tất cả các chiến dịch trả tiền và thanh toán sẽ cần được quản lý từ Google AdWords, chương trình quảng cáo trực tuyến của Google.
Conformément à la réglementation sur la TVA et la taxe sur les produits et services (TPS), Google est chargé de déterminer, facturer et reverser la TVA ou la TPS sur les applications payantes et les achats via les applications du Google Play Store pour les acheteurs des pays suivants :
Do luật Thuế giá trị gia tăng (VAT) cũng như luật Thuế hàng hóa và dịch vụ (GST), Google có trách nhiệm xác định, tính phí và nộp VAT hoặc GST cho tất cả mua hàng trong ứng dụng và ứng dụng phải trả phí trên Cửa hàng Google Play do khách hàng ở các địa điểm sau đây thực hiện:
Exemple spécifique : Un service de renseignements téléphoniques payant ajoute et supprime de manière répétée des mots clés associés à des entreprises non affiliées et/ou à des services gouvernementaux (ce qui constitue une violation du règlement concernant la vente d'articles gratuits) après l'approbation d'une annonce ; un service de renseignements téléphoniques payant modifie sa page de destination pour remplacer un numéro non surtaxé associé à une annonce approuvée par un numéro surtaxé.
Ví dụ cụ thể: Một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền liên tục thêm và xóa nội dung từ khóa liên quan đến các doanh nghiệp không liên kết và/hoặc dịch vụ của chính phủ (điều này vi phạm chính sách về Mặt hàng miễn phí) sau khi chúng tôi đã chấp thuận quảng cáo; một dịch vụ danh bạ cuộc gọi có trả tiền thay đổi trang đích để hiển thị số điện thoại tính phí thay cho số điện thoại không tính phí được liên kết với quảng cáo đã được chấp thuận.
Lorsque vous souscrivez un abonnement famille Google Play Musique, vous pouvez, de même que cinq membres de votre famille, écouter des millions de titres en streaming en payant un forfait mensuel.
Khi đăng ký gói Google Play Âm nhạc dành cho gia đình và trả một khoản phí hàng tháng, bạn và tối đa 5 thành viên gia đình có thể nghe trực tuyến hàng triệu bài hát.
Type de produit vendu : "0" pour une application payante, "1" pour un abonnement ou un produit intégré à une application.
Dùng để xác định loại sản phẩm được bán. '0' thể hiện việc bán một ứng dụng phải trả phí, '1' thể hiện việc bán đăng ký hoặc sản phẩm trong ứng dụng.
Les Annonces payantes qui présentent ou font la promotion de l'un des contenus suivants sont strictement interdites.
Chúng tôi nghiêm cấm các quảng cáo trả phí giới thiệu hay quảng bá bất kỳ nội dung nào sau đây.
Si sur ces 1 000 abonnés, 200 ne bénéficient plus de l'essai gratuit car ils l'ont annulé, et que les 800 abonnements restants sont convertis en abonnements payants, votre taux d'annulation sera de 20 % et votre taux de conversion de 80 %.
Nếu 200 trong số 1.000 người đăng ký đó không còn sử dụng bản dùng thử miễn phí vì họ đã hủy gói đăng ký và 800 người còn lại chuyển đổi sang gói đăng ký có trả phí, tỷ lệ hủy sẽ là 20% và tỷ lệ chuyển đổi sẽ là 80%.
Les développeurs de nombreux pays peuvent s'inscrire en tant que marchands et vendre des applications payantes sur Google Play.
Nhà phát triển tại nhiều quốc gia có thể đăng ký làm người bán và bán các ứng dụng phải trả phí trên Google Play.
De même, si vous recherchez le terme "chocolat", il est possible que vous trouviez une vidéo mise en ligne par un utilisateur qui montre comment faire un fondant au chocolat, bien que les annonces payantes pour les chocolatiers ne soient pas autorisées.
Tương tự, tìm kiếm sôcôla có thể hiển thị video về cách làm kẹo mềm sôcôla do người dùng tải lên mặc dù chúng tôi không cho phép hiển thị Quảng cáo trả phí đối với người/công ty làm sôcôla.
Le gouvernement fédéral contribue à 65 %, les États de l'Oregon et de Washington payant 27 millions de dollars chacun (18 %) et six ports locaux contribuent également au budget.
Chính phủ liên bang đóng góp 65%, Oregon và Washington mỗi tiểu bang đóng góp 27 triệu, và sáu cảng địa phương cũng tham gia đóng góp chi phí.
Réfléchissez à ceci : En payant la dîme, nous rendons au Seigneur un dixième de notre revenu.
Hãy nghĩ về điều này: Trong việc đóng tiền thập phân, chúng ta hiến tặng một phần mười số thu nhập của mình cho Chúa.
À notre époque, vous connaissez des frères et des sœurs qui se sont sincèrement efforcés d’imiter l’exemple du Seigneur, payant même pour cela un prix terrible.
Trong thời kỳ của chúng ta, các anh chị em biết những người anh em và chị em đã nghiêm chỉnh cố gắng—thậm chí với một cái giá khủng khiếp—để noi theo gương của Chúa.
Si un Israélite tombé dans la pauvreté était contraint de se vendre en esclavage à un non-Israélite, un membre de sa famille pouvait le racheter (ou fournir une rançon) en payant un prix équivalant à la valeur de l’esclave (Lévitique 25:47-49).
Nếu một người Y-sơ-ra-ên rơi vào cảnh nghèo và bán mình làm nô lệ cho một người ngoại, một thân nhân có thể chuộc lại bằng cách trả một giá được xem là có giá trị tương đương với người nô lệ đó.
Effectuez le suivi des transactions monétaires sur votre site ou sur une plate-forme de paiement tierce (dons, ventes de billets, ventes caritatives, réservations d'événements payantes, paiements de services, rendez-vous, augmentation du nombre d'adhésions ou inscription à des programmes de collecte de fonds, par exemple).
Bạn có thể theo dõi bất kỳ giao dịch tiền tệ nào trên trang web của mình hoặc trên nền tảng thanh toán của bên thứ ba, từ các lượt quyên góp, bán vé, bán hàng từ thiện, đặt chỗ sự kiện có phí, thanh toán dịch vụ, đặt cuộc hẹn, tăng trưởng thành viên đến lượt đăng ký tham gia gây quỹ.
6 L’honnêteté est payante
6 Trung thực là thực tế
Si vous êtes un développeur résidant aux États-Unis ou au Canada, et si vous souhaitez distribuer des applications payantes sur Google Play d'entreprise, vous pouvez proposer l'achat groupé de votre application et sa distribution sur les appareils équipés de Google Play d'entreprise.
Nếu bạn là nhà phát triển ở Hoa Kỳ hoặc Canada và muốn phân phối ứng dụng phải trả phí trên Managed Google Play, bạn có thể cung cấp ứng dụng để mua và phân phối hàng loạt đến các thiết bị chạy Managed Google Play.
Spencer continua aussi longtemps qu’il put, payant de sa poche le déficit de chaque nouvelle publication.
Spencer cố gắng tiếp tục, bỏ tiền túi bù vào chỗ tiền thiếu mỗi kỳ.
Au contraire, il a reconnu la position supérieure de Melkisédec en tant que prêtre en lui payant une dîme (Hébreux 7:4-7).
(Hê-bơ-rơ 7:4-7) Tín đồ Đấng Christ ngày nay cũng nên sẵn lòng xử sự như ‘kẻ hèn-mọn hơn hết’ và tránh muốn được người khác chú ý.
Le Seigneur a promis aux personnes qui se sacrifient fidèlement en payant honnêtement la dîme qu’il ouvrirait les écluses des cieux3. Non seulement ce sacrifice est une bénédiction pour ces personnes et pour leur famille, mais de plus, les contributions qu’elles font de leur plein gré à l’Église fournissent les ressources et l’énergie dont le royaume du Seigneur a besoin pour accomplir des miracles quotidiens.
Đối với những người hy sinh một cách trung tín qua việc đóng tiền thập phân ngay thật, Chúa đã hứa rằng Ngài sẽ mở các cửa sổ trên trời ra.3 Không những sự hy sinh ban phước cho cá nhân và gia đình, mà những số tiền tự nguyện dâng hiến đó còn cung ứng nguồn phương tiện giúp cho vương quốc của Chúa thực hiện được những phép lạ mỗi ngày.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ payant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.